IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học 40 câu trắc nghiệm Phân biệt một số chất vô cơ cơ bản

40 câu trắc nghiệm Phân biệt một số chất vô cơ cơ bản

40 câu trắc nghiệm Phân biệt một số chất vô cơ cơ bản (P1)

  • 4167 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nhận biết khí SO2 ta dùng dung dịch nước brom dư hiện tượng xảy ra là:

Xem đáp án

Đáp án A.


Câu 2:

Khí H2S là khí có:

Xem đáp án

Đáp án C.


Câu 3:

Nhận biết muối natri rắn bằng cách đốt cho hiện tượng gì?

Xem đáp án

Đáp án B.


Câu 4:

Có thể phân biệt các muối halogen bằng dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

AgF là muối tan nên không có phản ứng này

 Ag+ + Cl- -> AgCl (trắng)

Ag+ + Br-  -> AgBr (vàng nhạt)

Ag+ + I-  ->  AgI (vàng sẫm)


Câu 5:

Chuẩn độ 20 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ đã dùng hết 17 ml dung dịch NaOH 0,12M. Xác định nồng độ mol của dung dịch HCl.

Xem đáp án

Đáp án A.

HCl + NaOH → NaCl + H2O (1)
nNaOH = 0,017.0,12=0,00204(mol)

Theo (1): nHCl = nNaOH = 0,00204 mol
Nồng độ mol của dung dịch HCl là: 0,00204/0,02=0,102(M)


Câu 6:

Nhận biết cation Ba2+ bằng dung dịch K2CrO4 cho hiện tượng gì?

Xem đáp án

Đáp án B.

Ba2+ + CrO42- " BaCrO4$ (màu vàng tươi) 


Câu 7:

Dùng dung dịch NH3 dư nhận biết cation Cu2+ cho hiện tượng gì?

Xem đáp án

Đáp án C.

Dùng dung dịch NH3, đầu tiên tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh lục sau đó kết tủa tan trong NH3 dư tạo thành ion phức màu xanh lam đậm


Câu 8:

Giải thích tại sao có thể nhận biết Cl2 bằng dung dịch KI + hồ tinh bột?

Xem đáp án

Đáp án B.

Do phản ứng Cl2 với KI tạo I2 làm xanh hồ tinh bột

Cl2  + 2KI " I2 + 2KCl


Câu 9:

Có thể nhận biết NH3 bằng thuốc thử nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A.

NH3 có tính bazo nên có thê làm quỳ tím ẩm hóa xanh.


Câu 10:

Để phân biệt hai khí SO2 và H2S thì nên sử dụng thuốc thử nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án C.

H2S tạo kết tủa đen với CuCl2.

H2S + CuCl2 -> CuS + 2HCl.


Câu 11:

Chọn thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch sau: KNO3 , Cu(NO3)2 , Fe(NO3)3.

Xem đáp án

Đáp án A.

Mẫu không phản ứng là KNO3

Mẫu tạo tủa xanh là Cu(NO3)2

Mẫu tạo tủa đỏ nâu là Fe(NO3)3


Câu 12:

Có hai dung dịch (NH4)2S và (NH4)2SO4. Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết được cả hai dung dịch trên?

Xem đáp án

Đáp án B.

Có khí mùi khai là (NH4)2

Có khí mùi khai và kết tủa trắng là (NH4)2SO4


Câu 13:

Cách nào sau đây không thể phân biệt 2 dung dịch KI và KCl?

Xem đáp án

Đáp án D.

Hướng dẫn :

A, C: FeCl3 , Cl2 đều phản ứng với KI tạo I2 làm xanh hồ tinh bột nên phân biệt được KI và KCl

B: dùng AgNO3 phân biệt qua màu kết tủa

KI + AgNO3  AgI + KNO3

                       Tủa vàng cam

KCl + AgNO3  AgCl + KNO3

                       Tủa trắng

D: F2 tan trong nước nên không có phản ứng với muối của các halogen khác.


Câu 17:

Để chuẩn độ Fe2+ có trong nước, người ta phải dùng dung dịch chuẩn nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A.

Hiện tượng mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit


Câu 20:

Khí N2 bị lẫn một lượng nhỏ tạp chất O2. Để loại bỏ tạp chất không thể dùng cách nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C.


Bắt đầu thi ngay