320 câu Lý thuyết Polime và vật liệu polime có giải chi tiết (P4)
-
19883 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tơ nitron, plimetylmetacrylat, poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là:
Đáp án B
Tơ nitron, plimetylmetacrylat, poli(vinyl clorua), cao su buna
Câu 2:
Poli(metyl metacrylat) là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng, trong suốt, không bị vỡ vụn khi va chạm và bền với nhiệt, bền với nhiều loại hóa chất (axit, bazơ, nước, ancol, xăng, ....). Trong thực tế, nó được sử dụng để chế tạo kính máy bay, ôtô, xương giả, răng giả, kính bảo hiểm, .... Phát biểu nào dưới đây về poli(metyl metacrylat) là không đúng?
Đáp án A.
Câu 3:
Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6, tơ tằm, tơ axetat, tơ capron, sợi bông, tơ enang (nilon-7), tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là
Đáp án A.
Tơ tổng hợp là: tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ enang
Câu 4:
Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
Đáp án D.
Poli (vinyl axetat) = (CH3COOC2H3)n = 86n.
Thủy tinh hữu cơ = (C3H5COOCH3)n = 100n.
Polistiren = (C6H5-C2H3)n = 104n.
Tơ capron = (-HN[CH2]5CO-)n = 113n.
Câu 7:
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
Đáp án B
Câu 9:
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
Đáp án C
Câu 10:
Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ nilon-7. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ tổng hợp?
Đáp án A
Tơ capron ; Tơ nitron ; Tơ nilon-6,6 ; Tơ nilon-7
Câu 11:
Để tổng hợp tơ Lapsan từ các monome tương ứng, người ta dùng phản ứng
Đáp án B
Trùng ngưng
Câu 12:
Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon – 6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
Đáp án D
(2), (3), (5), (7)
Câu 13:
Trong các loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bông, tơ enang (nilon7); tơ lapsan; tơ visco có
Đáp án A
2 tơ thiên nhiên là tơ tằm, sợi bông; 2 tơ bán tổng hợp là tơ visco, tơ xenlulozơ axetat còn lại là tơ tổng hợp.
Câu 14:
Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
Đáp án C
CH2=C(CH3)−CH−CH2→ caosu isopren
Câu 15:
Nhận xét nào sau đây đúng ?
Đáp án C
Phân tích các nhận xét:
+)Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường
+) Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
+) Vd như Poli(metyl metacrylat) hoặc nilon 6-6 bị thủy phân trong mt kiềm hoặc axit.
+) Các polime không bay hơi
Câu 16:
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
Đáp án C
Polime thiên thiên phổ biến đó là tinh bột, xenlulozo, tơ tằm
Câu 17:
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Đáp án B
Vì isopren trong CTCT chưuas nối đôi C=C.
⇒ Isopren có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 18:
Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là:
Chọn đáp án A
Câu 19:
Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
Chọn đáp án A
+ Vì axit ε-aminocaproic trong ctct k có liên kết π và vòng kém bền.
⇒ Axit ε-aminocaproic không đủ điều kiện để tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 21:
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
Đáp án C
Câu 22:
Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
Đáp án A
Tơ nhân tạo hay tơ bán tổng hợp xuất phát từ polime thiên nhiên
nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học (VD: tơ visco, tơ xenlulozơ triaxetat).
||⇒ chọn A. (B và C là tơ tổng hợp, D là tơ thiên nhiên).
Câu 23:
Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?
Đáp án A
Câu 24:
Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hiđro?
Đáp án B
vì cao su buna là (-CH2-CH=CH-CH2-)n còn chứa πC=C.
Câu 25:
Polime nào sau được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?
Đáp án C
Sợi lapsan được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng etilen glicol và axit terephtalic.
nHOC2H4OH + nHOOCC6H4COOH [-OC2H4OOCC6H4COO-]n + 2nH2O