Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên. có đáp án ( Vận dụng)

Trắc nghiệm Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên. có đáp án ( Vận dụng)

Trắc nghiệm Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên. có đáp án ( Vận dụng)

  • 345 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 Có bao nhiêu ước của – 24.
Xem đáp án

Có 8 ước tự nhiên của 24 là 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24

Vậy có 8 . 2 = 16 ước của – 24.

Chọn đáp án D.


Câu 2:

 Viết tập hợp các số nguyên x, biết 12 ⁝ x và x < – 2.

Xem đáp án

Các ước số tự nhiên của 12 là: 1; 2; 3; 4; 6; 12

Suy ra các ước số nguyên âm của 12 là: – 1; – 2; – 3; – 4; – 6; – 12

Vậy tập hợp ước của 12 là {±1; ±2; ±3; ±4; ±6; ±12}

Vì x < -2 nên các số x thỏa mãn là: – 3; – 4; – 6; – 12.

Ta viết được tập hợp: {– 3; – 4; – 6; –12}.

Chọn đáp án B.


Câu 3:

 Viết tập hợp K các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⁝ (x + 1).
Xem đáp án

Ta có: x + 3 = (x + 1) + 2

Vì (x + 3) ⁝ (x + 1), (x + 1) ⁝ (x + 1) nên 2 ⁝ (x + 1)

Khi đó x + 1 là ước của 2.

Mà các ước của 2 là: – 1; 1; 2; – 2.

Do đó, x + 1 = ±1 hoặc x + 1 = ±2

Nếu x + 1 = 1 thì x = 0

Nếu x + 1 = – 1 thì x = – 2

Nếu x + 1 = 2 thì x = 1

Nếu x + 1 = – 2 thì x = – 3

Do đó các số nguyên x thỏa mãn yêu cầu là: – 3; – 2; 0; 1.

Vậy K = {– 3; – 2; 0; 1}.

Chọn đáp án A.


Câu 4:

 Tìm số nguyên x biết (– 12)2. x = 56 + 10 . 13x.
Xem đáp án

Ta có:

(– 12)2. x = 56 + 10 . 13x

144x = 56 + 130x

144x – 130x = 56

14x = 56

x = 56 : 14

x = 4

Vậy x = 4.

Chọn đáp án B.


Câu 5:

Tìm số nguyên x biết: (– 6)3. x = 78 + (– 10) . 19x.
Xem đáp án

Ta có:

(– 6)3. x = 78 + (– 10) . 19x

– 216 . x = 78 + (– 190) . x

– 216x = 78 – 190x

– 216x + 190x = 78

(190 – 216)x = 78

– 26x = 78

x = 78 : (– 26)

x = – 3

Vậy x = – 3.

Chọn đáp án B.


Bắt đầu thi ngay