Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 (có đáp án): Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
-
1226 lượt thi
-
29 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn câu đúng
Đáp án cần chọn là: D
Điểm 2 nằm bên trái điểm 3 nên 2<3. Do đó A sai.
Điểm 3 nằm bên phải điểm −2 nên 3>−2. Do đó B sai
Điểm 0 nằm bên trái điểm −3 nên 0>−3. Do đó C sai
Điểm −4 nằm bên trái điểm −3 nên −4<−3. Do đó D đúng
Câu 2:
Chọn câu đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Điểm −5 nằm bên trái điểm −4 nên −5<−4. Do đó A sai.
Điểm −4 nằm bên trái điểm 3 nên −4<3. Do đó B sai
Điểm −1 nằm bên phải điểm −2 nên −1>−2. Do đó C đúng
Điểm −6 nằm bên trái điểm 6 nên −6<6. Do đó D sai
Câu 3:
Chọn câu sai
Đáp án cần chọn là: D
Điểm −5 nằm bên trái điểm −2 nên −5<−2. Do đó A đúng.
Điểm 0 nằm bên trái điểm 4 nên 0<4. Do đó B đúng.
Điểm 0 nằm bên phải điểm −1 nên 0>−1. Do đó C đúng.
Điểm −5 nằm bên phải điểm −6 nên −5>−6 Do đó D sai.
Câu 4:
Chọn câu sai.
Đáp án cần chọn là: A
Điểm −4 nằm bên trái điểm −3 nên −4<−3. Do đó A sai.
Điểm 0 nằm bên trái điểm 12 nên 0<12. Do đó B đúng.
Điểm 0 nằm bên phải điểm −11 nên 0>−11. Do đó C đúng.
Điểm −5 nằm bên phải điểm −6 nên −5>−6. Do đó D đúng.
Câu 11:
Số liền sau của số - 5 là số
Đáp án cần chọn là: C
Ta thấy: −5<−4 và không có số nguyên nào nằm giữa −5 và −4
Nên số liền sau của số −5 là số −4
Câu 12:
Số liền sau của số - 21 là số
Đáp án cần chọn là: C
Ta thấy: −21<−20và không có số nguyên nào nằm giữa −21 và −20
Nên số liền sau của số −21 là số −20
Câu 13:
Số liền trước của số - 19 là số
Đáp án cần chọn là: D
Ta thấy:−20<−19 và không có số nguyên nào nằm giữa −20 và −19.
Nên số liền trước của số −19là số −20.
Câu 14:
Số liền trước của số - 30 là số
Đáp án cần chọn là: D
Ta thấy: −31<−30 và không có số nguyên nào nằm giữa −31 và −30
Nên số liền trước của số −30 là số −31
Câu 15:
Số liền trước của số 21 là số
Đáp án cần chọn là: A
Ta thấy: 20<21 và không có số nguyên nào nằm giữa 20 và 21
Nên số liền trước của số 21 là số 20
Câu 16:
Chọn câu sai.
Đáp án cần chọn là: D
+) |0|=0 nên A đúng.
+) |−25|:5=25:4=5nên C đúng.
+) |−20|=20>19nên B đúng.
+) |−2|=2>1nên D sai.
Câu 17:
Chọn câu sai.
Đáp án cần chọn là: A
+) |−24|=24 và 24:4=6>0 nên A sai
+) |−2|=2|−7|=7mà 7>2 nên |−7|>|−2| B đúng.
+) |−9|−|−3|=9–3=6>0nên C đúng.
+) |−7|=|7|=7nên D đúng
Câu 18:
Kết quả của phép tính |117|+|−33| bằng
Đáp án cần chọn là: A
Ta có |117|+|−33|=117+33=150.
Câu 19:
Kết quả của phép tính |−1287|+|13| bằng
Đáp án cần chọn là: A
Ta có |−1287|+|13|=1287+13=1300
Câu 20:
Cho số nguyên a lớn hơn - 2 thì số nguyên a là
Đáp án cần chọn là: D
Các số lớn hơn −2 là các số −1;0;1;2;3;4;...nghĩa là gồm số −1 và các số tự nhiên
Câu 21:
Cho số nguyên a lớn hơn - 1 thì số nguyên a là
Đáp án cần chọn là: B
Các số lớn hơn −1 là các số 0;1;2;3;4;... nghĩa là gồm các số tự nhiên.
Câu 22:
Có bao nhiêu số có giá trị tuyệt đối bằng 23?
Đáp án cần chọn là: B
Ta có |23|=23;|−23|=23.
Do đó có hai số có giá trị tuyệt đối bằng 23 là 23 và −23.
Câu 23:
Các số nào sau đây có giá trị tuyệt đối bằng 56?
Đáp án cần chọn là: D
Ta có |56|=56;|−56|=56
Do đó có hai số có giá trị tuyệt đối bằng 56 là 56 và −56
Vậy cả ba đáp án A, B, C đều đúng
Câu 24:
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: - 4;3; - 6; - 7;14;0
Đáp án cần chọn là: A
Ta có các số nguyên âm là −6;−7;−4
Các số nguyên dương là 3;14
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần là: −7;−6;−4;0;3;14
Câu 25:
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần: - 21; - 5;8;20;0; - 1
Đáp án cần chọn là: A
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là: 20;8;0;−1;−5;−21
Câu 26:
Số đối của số |-126| là
Đáp án cần chọn là: A
Ta có: |−126|=126. Số đối của số 126 là −126
Do đó số đối của số |−126| là −126
Câu 27:
Số đối của số |-2025| là
Đáp án cần chọn là: C
Ta có:|−2025|=2025. Số đối của số 2025 là−2025
Do đó số đối của số |−2025| là −2025
Câu 28:
Giá trị của biểu thức |100|−|−96| là:
Đáp án cần chọn là: B
Ta có:
|100|−|−96|=100–96=4
Câu 29:
Giá trị của biểu thức |212|−|−12| là:
Đáp án cần chọn là: B
Ta có:
|212|−|−12|=212–12=200