IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 Bài Tập Ôn Tập Chương 3 (có đáp án): Phân số

Trắc nghiệm Toán 6 Bài Tập Ôn Tập Chương 3 (có đáp án): Phân số

Phép chia phân số

  • 2723 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 31 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân số nghịch đảo của phân số 56 là 

Xem đáp án

Đáp án B

Phân số nghịch đảo của phân số 56 là 


Câu 2:

Phân số nghịch đảo của phân số -43

Xem đáp án

Đáp án A

Phân số nghịch đảo của phân số -43 là 3-4


Câu 3:

Phân số nghịch đảo của số - 3 là

Xem đáp án

Đáp án C

Phân số nghịch đảo của số −3 là 1-3


Câu 4:

Phân số nghịch đảo của 6 là 

Xem đáp án

Đáp án B

Phân số nghịch đảo của số 6 là 16


Câu 5:

Tính 23:12  bằng 

Xem đáp án

Đáp án D

23:12=23.21=43


Câu 6:

Tính 23:34  bằng

Xem đáp án

Đáp án C

29:34=29.43=827


Câu 7:

Kết quả của phép tính -76:-143 là phân số có tử số là

Xem đáp án

Đáp án D

-76:-143=-76.-314=1.12.2=14


Câu 8:

Kết quả của phép tính -34:-338  là

Xem đáp án

Đáp án B

-34:-338=-34.-833=-3.-84.33=24132


Câu 9:

Tìm x biết 1325:x=526 .

Xem đáp án

Đáp án B

1325:x=526x=1325:526x=1325.265x=338125


Câu 10:

Tìm x biết 38:x=-12 .

Xem đáp án

Đáp án D

38:x=-12x=38:-12x=-2.83x=-34


Câu 11:

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn -35.x=415 ?

Xem đáp án

Đáp án B

-34.x=415x=415:-35x=415.5-3x=-49


Câu 12:

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn -43.x=1516 ?

Xem đáp án

Đáp án A

-43.x=1516x=1516:-43x=1516.-34x=-4564


Câu 13:

Tính 23:712:418

Xem đáp án

Đáp án C

23:712:418=23:712:418=23:127:418=87.184=367


Câu 14:

Tính 1115.3544:17.413

Xem đáp án

Đáp án D

1115.3544:17.413=712:491=712.914=63748


Câu 15:

Gía trị biểu thức M =56:522+715 là phân số tối giản có dạng ab với a>0. Tính b + a

Xem đáp án

Đáp án A

M=56:522+715M= 56:254+715M= 56.425+715M= 1.23.5+715M= 215+715M= 915=35

Khi đó a = 3 , b = 5 nên a + b = 8


Câu 16:

Gía trị biểu thức M=49-711:49-311 là phân số tối giản có dạng ab với a>0 . Tính b - a. 

Xem đáp án

Đáp án C 

M=49-711:49-311=-1999:49-311=-1999.94-311=-1944-311=-3144

a>0 . Nên khi đó a = 31,b = -44 nên b - a = -44-31=-75


Câu 17:

Rút gọn N=417-449-4131317-349-3131  ta được

Xem đáp án

Đáp án A

N=417-449-4131317-349-3131=4.117-4.149-4.11313.117-3.149-3.1131=4117-149-11313117-149-1131=43


Câu 18:

Rút gọn A=25+27+217-239535+37+317-3395 ta được 

Xem đáp án

Đáp án C

A=25+27+217-239535+37+317-3395=2.15+2.17+2.17-213953.15+3.17+3.117-3.1195=215+17+117-1395315+17+117-1395=23


Câu 19:

Cho P=720+1115-1512:1120-2645  và  Q=5-58+59-5278-83+89-827:15-1511+112116-1611+16121 

Cho kết luận đúng:

Xem đáp án

Đáp án A

P=720+1115-1512:1120-2645P=2160+4460-7560:99180-104180P=-1060:-5180=-1060.180-5=6

Q=5-58+59-5278-83+89-827:15-1511+112116-1611+16121Q=51-13+19-12781-13+19-127:151-111+1121161-111+1121Q=58:1516=58.1615=23

Vì 6>23 nên P>Q


Câu 20:

Cho C= 45:45.-54:1625-15 và D=158-156-1532+15643-32-34+38. Chọn kết luận đúng

Xem đáp án

Đáp án B

C=45:45.-54:1625-15=45:-1:1125=45.-1.2511=-2011

D=158-156-1532+15643-32-34+38=1518-16-132+1643.1-12-14+18=15.-111923.18=5.-1172=-5572

Vì -5572>-2011 nên D > C


Câu 21:

Tìm x biết  x+14-13:2+16-14=746

Xem đáp án

Đáp án D

x+14-13:2+16-14=746=x+14-13:2312=746x+14-13=746.1223x+14-13=724x=724-14+13x=38


Câu 22:

Tìm x biết 2x-13=132+59

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 24:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 23-0,5x:23=342

Xem đáp án

Đáp án B 

23-0,5x:23=34223-0,5x:23=91623-0,5x=916.2323-0,5x=380,5x=23-380,5x=724x=724:12x=724.2x=712


Câu 25:

Một hình chữ nhật có diện tích là 815(cm2) , chiều dài là 43(cm) . Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Xem đáp án

Đáp án C

Chiều rộng hình chữ nhất là: 815:43=25(cm)

Cho vi hình chữ nhật là: 43+25.2=5215(cm)


Câu 26:

Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 100(cm2) , chiều rộng là 507(cm) . Tính chu vi khu vườn đó.

Xem đáp án

Đáp án D

Chiều rộng hình chữ nhất là: 100:507=14cm

Chu vi hình chữ nhật là: 14+507.2=2967(cm)


Câu 27:

Số các số nguyên x để 5x3:10x2+5x21  có giá trị là số nguyên là:

Xem đáp án

Đáp án B

5x3:10x2+5x21=5x3.2110x2+5x=5x.213.5x.2x+1=72x+1

Để biểu thức đã cho có giá trị là số nguyên thì  72x+1  nguyên

Do đó 2x + 1∈Ư(7) = {±1;±7}

Ta có bảng:

 

Vậy x∈{0;−1;3;−4} suy ra có 4 giá trị thỏa mãn.


Câu 28:

Có bao nhiêu số nguyên x để 7x5:14x2-21x10  có giá trị là số nguyên?

Xem đáp án

Đáp án C

7x5:14x2-21x10=7x5.1014x2-21x=7x.105.7x.2x-3=22x-3

Để biểu thức đã cho có giá trị là số nguyên thì 22x-3  nguyên

Do đó 2x − 3∈U(2) = {±1;±2}

Ta có bảng:

 

Vậy x∈{1;2} suy ra có 2 giá trị thỏa mãn ( vì x nguyên).


Câu 29:

Tìm x biết 34x-35-12=0

Xem đáp án

Đáp án D

34x-35-12=034x-35=12

TH1 :

 34x-35=1234x=1110x=2215

TH2:

34x-35=-1234x=110x=215


Câu 31:

Phân số ab  là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số 1235 ; 1849  cho ab  ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi phân số lớn nhất cần tìm là: ab (a;b là nguyên tố cùng nhau)

Ta có:  1235:ab=12b35a  là số nguyên, mà 12;35 là nguyên tố cùng nhau

Nên 12⋮a;b⋮35

Ta lại có: 

1849:ab=18b49a là số nguyên, mà 18 và 49 nguyên tố cùng nhau

Nên 18⋮a;b⋮49

Để ab lớn nhất ta có a = UCLN(12;18) = 6 và b = BCNN(35;49) = 245

Vậy tổng a + b = 6 + 245 = 251

 


Bắt đầu thi ngay