Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên chọn lọc, có đáp án

Bài tập: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên chọn lọc, có đáp án

Bài tập: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên chọn lọc, có đáp án

  • 2072 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Đáp án là D

    • Điểm 2 nằm bên trái điểm 3 nên 2 < 3. Do đó A sai.

    • Điểm 3 nằm bên phải điểm -2 nên 3 > -2. Do đó B sai.

    • Điểm 0 nằm bên phải điểm -3 nên 0 > -3. Do đó C sai.

    • Điểm -4 nằm bên trái điểm -3 nên -4 < -3. Do đó D đúng.


Câu 2:

Chọn câu sai:

Xem đáp án

Đáp án là D

     • Điểm -5 nằm bên trái điểm -2 nên -5 < -2. Do đó A đúng.

    • Điểm 0 nằm bên trái điểm 4 nên 0 < 4. Do đó B đúng.

    • Điểm 0 nằm bên phải điểm -1 nên 0 > -1. Do đó C đúng.

    • Điểm -5 nằm bên phải điểm -6 nên -5 > -6. Do đó D sai.


Câu 3:

Chọn câu đúng:

Xem đáp án

Đáp án là C

Vì Trắc nghiệm: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết nên đáp án C. |a| = a nếu a ≥ 0 là đáp án đúng.


Câu 4:

Tìm |-3|

Xem đáp án

Đáp án là C

Ta có số đối của -3 là 3 nên |-3| = -(-3) = 3.


Câu 5:

Giá trị tuyệt đối của số 6 là:

Xem đáp án

Đáp án là A

Ta có vì 6 > 0 nên |6| = 6


Câu 6:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0; -2; 5; 7; -1; -8

Xem đáp án

Đáp án là B

Các số trên được biểu diễn trên trục số theo chiều từ trái sang phải là: - 8; - 2; - 1; 0; 5; 7

Do đó, số nằm bên trái sẽ nhỏ hơn số nằm ở bên phải

Vậy dãy số trên theo thứ tự giảm dần là: 7; 5; 0; - 1; - 2; - 8


Câu 7:

Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án

Đáp án là D

Ta có: |-5| = 5; |-4| = 4; |0| = 0; |5| = 5; |4| = 4

⇒ |-5| > |-4| đáp án A sai

|-5| > |0| ⇒ đáp án B sai

|5| > |4| ⇒ đáp án C sai

|-5| = |5| ⇒ đáp án D đúng


Câu 8:

Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án là C

Số nguyên lớn hơn – 1 là : 0; 1; 2; 3; …. Nhưng số 0 không là số nguyên dương. Do đó, đáp án A sai

Số nguyên nhỏ hơn 1 là: 0; -1; -2; -3; …. Nhưng số 0 không là số nguyên âm. Do đó, đáp án B sai.

Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách từ số đó đến điểm 0. Vậy số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn sẽ gần điểm 0 hơn. Vậy trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn sẽ nằm ở bên phải nên nó lớn hơn. Đáp án C đúng.

Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương bằng chính nó. Do đó, đáp án D sai


Câu 9:

Giá trị của biểu thức |-7| - |-4| là:

Xem đáp án

Đáp án là C

Ta có:

|-7| - |-4| = 7 - 4 = 3


Câu 10:

Số đối của các số nguyên -2; 7; |-8|; |10|; 16

Xem đáp án

Đáp án là D

Ta có: số đối của – 2 là 2; số đối của 7 là – 7 ; số đối của 16 là – 16

|-8| = 8 nên số đối của |-8| là – 8

|10| = 10 nên số đối của |10| là – 10


Câu 11:

Biết - 9 < x < 0. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Vì−9<x<0;x∈Z⇒x∈{−8; −7; −6; −5; −4; −3; −2; −1}

Do đó A={−8; −7; −6; −5; −4; −3; −2; −1}


Câu 12:

Biết - 8 < x < - 2. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Vì−8<x<−2;x∈Z⇒x∈{−7;−6;−5;−4;−3}

Do đó A={−7;−6;−5;−4;−3}


Câu 13:

Viết tập hợp M ={x∈ Z| -5<x3} dưới dạng liệt kê ta được

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Các số nguyên lớn hơn −5  và nhỏ hơn hoặc bằng 3 là −4;−3;−2;−1;0;1;2;3.

Nên M={−4;−3;−2;−1;0;1;2;3}.


Câu 14:

Viết tập hợp M = N ={x∈ Z*| -4x5} dưới dạng liệt kê ta được

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Các số nguyên khác 0 lớn hơn hoặc bằng −4 và nhỏ hơn hoặc bằng 5 là −4;−3;−2;−1;1;2;3;4;5

Nên M={−4;−3;−2;−1;1;2;3;4;5}.


Câu 15:

Số liền trước của số đối của số 11 là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Số đối của số 11 là: −11
Số liền trước của −11 là: −12


Câu 16:

Số đối của số liền trước số - 34 là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Số liền trước của −34 là: −35

Số đối của số −35 là: 35


Câu 17:

Số nguyên âm lớn nhất có 6 chữ số là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Số nguyên dương nhỏ nhất có 6 chữ số là: 100000
Nên số nguyên âm lớn nhất có 6 chữ số là: −100000


Câu 18:

Số nguyên âm bé nhất có 5 chữ số là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Số nguyên dương lớn nhất có 5 chữ số là: 99999
Nên số nguyên âm bé nhất có 5 chữ số là: −99999


Câu 19:

Kết quả của phép tính |345|:|−5|+|−25| là số

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Ta có |345|:|−5|+|−25|=345:5+25=94.

Vậy kết quả phép tính là một số nguyên dương.


Câu 20:

Kết quả của phép tính |−657|:|9|+|−27| là số

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là : B

Ta có|−657|:|9|+|−27|=657:9+27=73+27=100

Vậy kết quả phép tính là một số nguyên dương


Câu 22:

Tìm điều kiện thích hợp của chữ số a và b sao cho: -cab¯<-c85¯

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 23:

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 6<|x|≤9

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có: 6<|x|≤9⇒|x|∈{7;8;9}

Vì x∈Z nên x∈{±7;±8;±9}

Vậy x∈{±7;±8;±9}

Có 6 số nguyên thỏa mãn điều kiện đề bài.


Câu 24:

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 11<|x|≤22

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có:11<|x|≤22 ⇒|x|∈{12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22}

Vì x∈Z nênx∈{±12;±13;±14;±15;±16;±17;±18;±19;±20;±21;±22}.

Vậyx∈{±12; ±13; ±14; ±15; ±16; ±17; ±18; ±19; ±20; ±21; ±22}.

Có 22 số nguyên thỏa mãn điều kiện đề bài.


Câu 25:

Cho x ∈ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|x|+10

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có: P=|x|+10

Vì |x|≥0 với mọi x∈Z nên |x|+10≥10 với mọi x∈Z hay P≥10 với mọi x∈Z

Dấu bằng xảy ra khi x=0

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 10.


Câu 26:

Cho x ∈ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|x|+20

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có: P=|x|+20

Vì |x|≥0 với mọi x∈Z nên |x|+20≥20với mọi x∈Z hay P≥20 với mọi x∈Z

Dấu bằng xảy ra khi x=0.

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 20.


Câu 27:

Tìm x ∈ Z biết |x|<5

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

|x|<5

Suyra−5<x<5

Vậy x∈{−4;−3;−2;−1;0;1;2;3;4}


Câu 28:

Tìm x biết |6| . |x| = |-36|

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

|6| . |x| = |-36|

|6| . |x| = 36

|x| = 6

TH1: x=6

TH2: x=−6


Câu 29:

Tìm a;b thuộc Z biết |a|+|b|0

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có

|a|+|b|≥0 với mọi a,b

Do đó để |a|+|b| 0 khi và chỉ khi |a|=0;|b|=0

Nên a=0;b=0


Bắt đầu thi ngay