IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Ước và bội trong tập hợp số tự nhiên có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Ước và bội trong tập hợp số tự nhiên có đáp án

Dạng 1: Ước và bội, ước chung - bội chung của số tự nhiên có đáp án

  • 1772 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các số sau 0;1;3;14;7;10;12;5;20, tìm các số

a) Là Ư(6)
Xem đáp án

a) Vì trong các số đã cho 6 chia hết cho 1;3  nên 1;3  Ư(6)


Câu 2:

b) Là Ư(10)
Xem đáp án

b) Vì trong các số đã cho 10 chia hết cho 1;5;10  nên 1;5;10   Ư(10)


Câu 4:

b) Là B(5)

Xem đáp án

b) Vì trong các số đã cho 20;125;205  chia hết cho 5 nên  20;125;205B(5)


Câu 5:

a) Tìm tập hợp các ước của 6;10;12;13

Xem đáp án

a) Ư6=1;2;3;6                                       

Ư10=1;2;5;10

Ư12=1;2;3;4;6;12                        

Ư13=1;13


Câu 6:

b) Tìm tập hợp các bội của 4;7;8;12

Xem đáp án

b) B4=0;4;8;12;16;...

B7=0;7;14;21;28;...

B8=0;8;16;24;32;...

B12=0;12;24;36;48;...

 

                       


Câu 7:

Tìm các số tự nhiên x sao cho

a) xƯ(12) 2x8  
Xem đáp án

a) Ta có Ư12=1;2;3;4;6;12 x Ư12 và 2x8  nên x2;3;4;6


Câu 8:

b) x B5 20x36
Xem đáp án

b) xB5 20x36   

xB5  nên x0;5;10;15;20;25;30;35;40;...

Mặt khác 20x36x20;25;30;35


Câu 9:

c)  x5 13<x78
Xem đáp án

c) x5  và 13<x78  x5  nên xB5  do đó x0;5;10;15;20;25;30;35;40;...

Mặt khác 13<x78x15;20;25;30;35;40;45;50;55;60;65;70;75


Câu 10:

d) 12x   x>4
Xem đáp án

d) 12x  x>4  12x  nên x  Ư 12=1;2;3;4;6;12  x>4  nên x6;12


Câu 11:

Tìm tập hợp các số tự nhiên vừa là ước của 100 vừa là bội của 25.

Xem đáp án

Gọi x là số tự nhiên cần tìm. Ta có Ư100=1;2  ;4;5;10;20;25;50;100

xB25  nên x25

x25;50;100


Câu 13:

b) 3(n+1)

Xem đáp án

b) 3(n+1)  n+1Ư3=1  ;3

Vậy (n+1)1;3n0;2


Câu 14:

c) (n+3)(n+1)
Xem đáp án

c) (n+3)(n+1)

Ta có (n+3)(n+1)  (n+1)(n+1) .

Áp dụng tính chất chia hết của tổng (hiệu) ta có

(n+3)(n+1)(n+1)2(n+1) 

n+1Ư2=1  ;2

Vậy n1;0


Câu 15:

d) (2n+3)(n2)

Xem đáp án

d) (2n+3)(n2)

Ta có (2n+3)(n2)   (n2)(n2)

Áp dụng tính chất chia hết của tổng (hiệu) ta có

(2n+3)2(n2)(n2)7(n2)

n2Ư7=1  ;7

 Vậy n3;9


Câu 16:

Viết các tập hợp sau:

a) ƯC(24,40)
Xem đáp án

a) ƯC24,40

Ta có Ư 24=1;2  ;3;4;6;8;12;24

Ư40=1;2  ;4;5;8;10;20;40

ƯC24,40=1;2  ;4;8

Câu 17:

b) ƯC 20,30

Xem đáp án

b) ƯC20,30

Ta có Ư20=1;2;4;5;10;  20

Ư30=1;2  ;3;5;6;10;30  

ƯC20,30=1;2;5;10

Câu 18:

c) BC 2,8
Xem đáp án

c) BC2,8

Ta có B2=0;2  ;4  ;6;8;10;12;....

B8=0;8  ;16;24;32;40;48;...

BC2,8=0;8  ;16;24;...

Câu 19:

d) BC(10,15)

Xem đáp án

d) BC10,15

Ta có B10=0;10  ;20  ;30;40;50;60;....

B15=0;15  ;30;45;60  ;...

BC10,15=0;30  ;60;90;...

Câu 20:

Có 20 viên bi. Bạn Minh muốn chia đều số viên bi vào các hộp. Tìm số hộp và số viên bi trong mỗi hộp? Biết không có hộp nào chứa 1 hay 20  viên bi.

Xem đáp án

Số hộp và số viên bi trong mỗi hộp phải là ước số của .

Ta có Ư20=1;2  ;4;5;10;20

Vì không có hộp nào chứa 1 hay 20 viên bi, nên số viên bi trong mỗi hộp chỉ có thể là 2  ;4;5;10  tương ứng với số hộp là 10  ;5;4;2


Câu 21:

Năm nay Bình 12 tuổi. Tuổi của mẹ Bình là bội số của tuổi Bình. Tìm tuổi của mẹ Bình biết tuổi của mẹ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 45.

Xem đáp án

Gọi x là số tuổi của mẹ Bình xΝ;30<x<45

Tuổi của mẹ Bình là bội số của tuổi Bình nên xB12

30<x<45 nên x=36 thỏa mãn đk. Vậy mẹ Bình 36 tuổi.


Câu 23:

Tính số học sinh của một trường biết rằng mỗi lần xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6, hàng 7  đều vừa đủ hàng và số học sinh của trường trong khoàng từ 415 đến 421.

Xem đáp án

Gọi x là số học sinh của trường. xΝ;415<x<421

Vì mỗi lần xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng nên x chia hết cho 4;5;6;7

Tức là xBC4;5;6;7=0;420;840;...  

415<x<421 nên x=420

Vậy số học sinh của trường là 420 học sinh.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương