IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Phép trừ hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc (có đáp án)

Trắc nghiệm Phép trừ hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc (có đáp án)

Trắc nghiệm Phép trừ hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc (có đáp án)

  • 999 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính 125 − 200

Xem đáp án

125 − 200

=125 + (−200)

= −(200 − 125)

= −75

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Tìm x biết 9 + x = 2

Xem đáp án

9 + x = 2

x = 2 − 9

x = −7

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Đáp án A: 

112 − 908

= 112 + (−908)

= −(908 − 112)

= −796 nên A sai.

Đáp án B: 

76 − 98

= 76 + (−98)

= −(98 − 76)

= −22 < −5 nên B đúng.

Đáp án C: 

98 − 1116

= 98 + (−1116)

= −(1116 − 98)

= −1018

103 – 256 = 103 + (−256) = −(256 − 103) = −153

Vì −1018 < −153 nên C đúng.

Đáp án D:

56 − 90

= 56 + (−90)

= −(90 − 56)

= −34

347 – 674 = 347 + (−674) = −(674 − 347) = −327

Vì −34 >−327 nên D đúng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Tính M = 90 − (−113) − 78  ta được:

Xem đáp án

M = 90 − (−113) − 78

= [90 − (−113)] − 78

= (90 + 113) − 78

= 203 – 78

= 125

Vậy M = 125 >100

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Gọi x1là giá trị thỏa mãn −76 – x = 89 – 100  và x2là giá trị thỏa mãn

x − (−78) = 145 − 165. Tính x1 – x2.

Xem đáp án

+ Tìm x1

−76 – x = 89 − 100

−76 – x = −11

x = −76 − (−11)

x = −65

Do đó x1 = −65

+ Tìm x2

x − (−78) = 145 − 165

x − (−78) = −20

x = −20 + (−78)

x = −98

Do đó x2 = −9

Vậy x1 – x2 = (−65) − (−98) = (−65) + 98 = 33

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Kết quả của phép trừ: (−47) − 53 là:

Xem đáp án

(−47) – 53

= −47 + (−53)

= −(47 + 53)

= −100.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Đơn giản biểu thức: x +1982 + 172 + (−1982) − 162 ta được kết quả là:

Xem đáp án

x + 1982 + 172 + (−1982) − 162

= x + [1982 + (−1982)] + (172 − 162)

= x + 0 + 10

= x + 10

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

(−7) + 1100 + (−13) + (−1100)

= [(−7) + (−13)] + [1100 + (−1100)]

= −20 + 0

= −20

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Đơn giản biểu thức 235 + x − (65 + x) + x ta được

Xem đáp án

235 + x − (65 + x) + x

= 235 + x – 65 – x + x

= (235 − 65) + (x – x + x)

= 170 + x

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Bỏ ngoặc rồi tính 5−(4−7+12)+(4−7+12) ta được

Xem đáp án

5−(4−7+12)+(4−7+12)

= 5−4+7−12+4−7+12

= 5−4+4+7−7−12+12

= 5−(4−4)+(7−7)−(12−12)

= 5−0+0−0

= 5

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Kết quả của phép tính (−98) + 8 + 12 + 98  là

Xem đáp án

(−98) + 8 + 12 + 98

= [(−98) + 98] + (8 + 12)

= 0 + 20

= 20

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Tổng (−43567 − 123) + 43567  bằng:

Xem đáp án

= −43567 – 123 + 43567

= [(−43567) + 43567] + (−123)

= 0 + (−123)

= −123

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Tính hợp lý (−1215) − (−215 + 115) − (−1115) ta được

Xem đáp án

= (−1215) + 215 – 115 + 1115

= [(−1215) + 215] + (1115 − 115)

= −1000 + 1000

= 0

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Cho M = 14 – 23 + (5 − 14) − (5 − 23) + 17 và 

N = 24 − (72 – 13 + 24) − (72 − 13). Chọn câu đúng.

Xem đáp án

M = 14 – 23 + (5 − 14) − (5 − 23) + 17

= 14 – 23 + 5 – 14 – 5 + 23 + 17

= (14 − 14) − (23 − 23) + (5 − 5) + 17

= 0 – 0 + 0 + 17

=17

N = 24 − (72 – 13 + 24) − (72 − 13)

= 24 – 72 + 13 – 24 – 72 + 13

= (24 − 24) − (72 + 72) + (13 + 13)

= 0 – 144 + 26

= −118

Do đó M >N

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Sau khi bỏ ngoặc (b – a + c) − (a + b + c) + a ta được

Xem đáp án

(b – a + c) − (a + b + c) + a

= b – a + c – a – b – c + a

= (b −b) − (a + a − a) + (c − c)

= 0 – a + 0

=−a

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

Biểu thức a − (b + c − d) + (−d) − a  sau khi bỏ ngoặc là

Xem đáp án

a − (b + c − d) + (−d) − a

= a – b – c + d – d − a

= (a − a) – b – c + (d − d)

= 0 – b – c + 0

= −b − c

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Thu gọn biểu thức z − (x + y −z) − (−x) ta được:

Xem đáp án

z − (x + y − z) − (−x)

= z – x – y + z + x

= (−x + x) + (z + z) − y

= 0 + 2z − y

= 2z − y

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Sau khi thu gọn x – 34 − [(15 + x) − (23 − x)] ta được

Xem đáp án

x – 34 − [(15 + x) − (23 − x)]

= x – 34 − [15 + x – 23 + x]

= x – 34 − [(x + x) − (23 − 15)]

= x − 34 − [2x − 8]

= x – 34 − 2x + 8

= (x − 2x) + (8 − 34)

= −x − 26

Đáp án cần chọn là: D


Câu 19:

Bỏ ngoặc rồi tính 30 − {51 + [−9 − (51 − 18) − 18]} ta được

Xem đáp án

30 − {51 + [−9 − (51 − 18) − 18]}

= 30 − [51 + (−9 – 51 + 18 − 18)]

= 30 − (51 – 9 − 51)

= 30 + 9

= 39

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Giá trị biểu thức M = −(3251 + 415) − (−2000 + 585 − 251) là

Xem đáp án

−(3251 + 415) − (−2000 + 585 − 251)

= −3251 − 415 + 2000 − 585 + 251

= (−3251 + 251) − (415 + 585) + 2000

= −3000 – 1000 + 2000

= −4000 + 2000

= −2000

Đáp án cần chọn là: B


Câu 21:

Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 2001 − (53 + 1579) − (−53) là

Xem đáp án

P = 2001 − (53 + 1579) − (−53)

= 2001 − 53 − 1579 + 53

= (2001 − 1579) − (53 − 53)

= 422 − 0

= 422

Do đó P là một số nguyên dương.

Ngoài ra P >100 nên các đấp án A, C, D đều sai.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương