IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án (Phần 2)

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án (Phần 2)

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án (Phần 2)

  • 399 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

Xem đáp án

Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là : Lũy thừa Nhân và chia  Cộng và trừ  

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

Xem đáp án

Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự :  ()[]{}

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Kết quả của phép toán  2450:25+13.7 

Xem đáp án

Ta có  2450:25+13.7=162+91=14+91=105 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Tính   3.(23.46.5)

Xem đáp án

 3.23.46.5=3.8.46.5=3.(3230)=3.2=6 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Kết quả của phép tính  34.61311592 

Xem đáp án

Ta có  34.61311592 

 =34.613162=81.6(13136)=48695=391. 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Số tự nhiên x cho bởi 5(x+15)=53 . Giá trị của x là

Xem đáp án

 5(x+15)=535(x+15)=125x+15=125:5x+15=25x  =2515x=10. 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Tìm x thỏa mãn  165(35:x+3).19=13 

Xem đáp án

 16535:x+3.19=1335:x+3.19=1651335:x+3.19=15235:x+3=152:1935:x+3=835:x=8335:x  =5x=35:5x=7. 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Thực hiện phép tính  103+104+1252:53 một cách hợp lý ta được

Xem đáp án

Ta có   103+104+1252:53

  =103:53+104:53+1252:53=2.53:53+2.54:53+532:53=23+24.5+53=8+16.5+125=8+80+125=213.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Phép toán  62:4.3+2.52 có kết quả là

Xem đáp án

Ta có  62:4.3+2.52=36:4.3+2.25=9.3+50=27+50=77 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

914[(x300)+x]=654

Tìm x biết: 
Xem đáp án

Ta có  914[(x300)+x]=654 

 914x300+x=6549142x300=6542x300=9146542x300=2602x=260+3002x=560x=560:2x=280

Vậy  x=280 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Giá trị của biểu thức  2195+35:7:8+195400 bằng

Xem đáp án

Ta có  2195+35:7:8+195400 

 =2195+5:8+195400=2[200:8+195]400=2(25+195)400=2.220400=440400=40 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn  24.x32.x=145255:51 ?

Xem đáp án

Ta có:  24.x32.x=145255:51 

 16.x9.x=1455x(169)=140x.7=140x=140:7x=20. 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của  A=18.420:6+15068.223.5 

Xem đáp án

Ta có  A=18.420:6+15068.223.5 

=18.420:6+15068.28.5=18.{420:6+[150(13640)]}=18.[420:6+(15096)]=18.(70+54)=18.124=2232. 

Vậy A=2232 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn  24023+13+24.3x=132 ?

Xem đáp án

Ta có   24023+13+24.3x=132

23+13+72x=24013223+(85x)=10885x=1082385x=85x=8585x=0.  

 

Có một giá trị x=0  thỏa mãn đề bài.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Giá trị của x thỏa mãn  654x+2=20200 

Xem đáp án

Ta có  654x+2=20200  

  654x+2=14x+2=6514x+2=644x+2=43x+2=3x=32x=1.

Vậy   x=1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

Cho  A=4.32.52+23:1126+2002 và  B=134150:5120:4+2512+18 . Chọn câu đúng.

Xem đáp án

  A=4.32.52+23:1126+2002=4.32.25+8:1126+2002=4.32.33:1126+2002=4.32.326+2002=4.(2726)+2002=4.1+2002=4+2002=2006.

Và   B=134150:5120:4+2512+18

  =134[150:5(120:4+2530)]=134[150:5(30+2530)]=134(150:525)=134(3025)=1345=129

Vậy  A=2006 và B=129 nên A > B

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

Tính nhanh:  (2+4+6+...+100)(36.333108.111) ta được kết quả là

Xem đáp án

 (2+4+6+...+100)(36.333108.111)=(2+4+6+...+100)(36.3.11136.3.111)=(2+4+6+...+100).0=0 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 3 điểm. Một học sinh đạt được 148 điểm. Hỏi bạn đã trả lời đúng bao nhiêu câu hỏi?

Xem đáp án

Giả sử bạn học sinh đó trả lời đúng cả 20 câu thì tổng số điểm đạt được là  10.2=200  (điểm)

Số điểm dư ra là  200-148=52  (điểm)

Thay mỗi câu trả lời sai thành câu trả lời đúng thì dư ra  10  (điểm)=3=13

Số câu trả lời sai là  52:13=4  (câu)

Số câu trả lời đúng  20-4=16  (câu)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

Gọi  x1 là giá trị thỏa mãn  5x232=24(28+4210+2) và  x2 là giá trị thỏa mãn  697:[(15.x+364):x]=17 . Tính  x1.x2 

Xem đáp án

+)  5x232=24(28+4210+2)5x232=24(212212)5x232=240=245x29=165x2=16+95x2=255x2=52x2=2x=2+2x=4

+)

 697:[(15.x+364):x]=17(15x+364):x=697:17(15x+364):x=4115+364:x=41364:x=4115364:x=26x=364:26x=14

 

Vậy  x1=4;x2=14 nên   x1.x2=4.14=56.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Tính 1+12.3.5 

Xem đáp án

 

1+12.3.5=1+(12.3).5=1+36.5=1+180=181

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay