Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 (có đáp án): Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 (có đáp án): Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau
-
1975 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết phân số âm năm phần tám
Đáp án cần chọn là: C
Phân số âm năm phần tám được viết là
Câu 2:
Viết phân số âm ba phần âm mười.
Đáp án cần chọn là: C
Phân số âm ba phần âm mười:
Câu 3:
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
Đáp án cần chọn là: B
+) không là phân số vì mẫu số bằng 0.
+) không là phân số vì mẫu số là số thập phân.
+) không là phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân.
+) là phân số vì −4;5∈Z và mẫu số là 5 khác 0.
Câu 4:
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không phải là phân số:
Đáp án cần chọn là: D
+) là phân số
+) là phân số
+) là phân số
+) không là phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân.
Câu 5:
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Đáp án cần chọn là: C
Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 4 phần thì phần tô màu chiếm 3 phần.
Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là
Câu 6:
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Đáp án cần chọn là: A
Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 2 phần thì phần tô màu chiếm 1 phần.
Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là
Câu 7:
Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: ( - 58):73
Đáp án cần chọn là: A
Phép chia (−58):73 được viết dưới dạng phân số là
Câu 8:
Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: ( - 113):( - 98).
Đáp án cần chọn là: A
Phép chia (−113):(−98) được viết dưới dạng phân số là
Câu 9:
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Đáp án cần chọn là: B
Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là
Câu 10:
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Đáp án cần chọn là: B
Trong hình có 5 ô vuông tô màu và tổng tất cả 9 ô vuông nên phân số biểu thị là
Câu 11:
Phân số nào dưới đây bằng với phân số
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án A: Vì −2.10 ≠ 4.5 nên
⇒ A sai.
Đáp án B: Vì (−2).15 = (−6).5 = −30 nên
⇒ B đúng.
Đáp án C: (−2).15 ≠ 6.5 nên
⇒ C sai.
Đáp án D: Vì (−2).(−10) ≠ (−4).5 nên
⇒ D sai.
Câu 12:
Phân số nào dưới đây bằng với phân số
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án A: Vì −3.7 ≠ 7.3 nên A sai.
Đáp án B: Vì (−6).7 = (−14).3 nên ⇒ nên B đúng.
Đáp án C: 3.(−7) ≠ 7.3 nên C sai.
Đáp án D: Vì 3.14 ≠ 7.(−6) nên D sai.
Câu 13:
Chọn câu sai?
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án A: Vì 1.135 = 3.45 nên
⇒ A đúng.
Đáp án B: Vì (−13).(−40) = 20.26 nên
⇒ B đúng.
Đáp án C: Vì (−4).(−60) ≠ 15.(−16) nên
⇒ C sai.
Đáp án D: Vì 6.(−49) = 7.(−42) nên
⇒ D đúng.
Câu 14:
Chọn câu sai ?
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án A: Vì 1.80 = 4.20 nên
⇒ A đúng.
Đáp án B: Vì (−11).(−100) = 44.25 nên
⇒ B đúng.
Đáp án C: Vì (−17).(12) = 34.(−6) nên
⇒ C đúng
Đáp án D: Vì (−7).(−24) ≠ (−8).21 nên
⇒ D sai.
Câu 19:
Cho tập A ={1; - 2;3;4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
Đáp án cần chọn là: B
Các phân số thỏa mãn bài toán là:
Vậy có tất cả 6 phân số
Câu 20:
Cho tập A ={- 2; - 3;4;6}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số cùng dấu với mẫu số?
Đáp án cần chọn là: B
Các phân số thỏa mãn bài toán là:
Vậy có tất cả 4 phân số.
Câu 23:
Cho biểu thức . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.
Đáp án cần chọn là: C
Vì C∈N nên C∈Z. Do đó ta tìm n∈Z để C∈Z
Vì n∈Z nên để C∈Z thì 2n + 1∈U(11) = {±1;±11}
Ta có bảng
Vì C∈N nên ta chỉ nhận các giá trị n = 0;n = 5
Câu 24:
Cho biểu thức . Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để giá trị của C là một số tự nhiên.
Đáp án cần chọn là: B
Vì C∈N nên C∈Z. Do đó ta tìm n∈Z để C∈Z
Vì n∈Z nên để C∈Z thì 3n − 2∈U(12) = {±1;±2;±3;±4;±6;±12}
Ta có bảng:
Vì C∈N và n∈Z nên ta chỉ nhận các giá trị n = 1;n = 2
Câu 25:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để đạt giá trị nguyên.
Đáp án cần chọn là: A
Vì n nguyên dương nên để nguyên thì 4n + 1∈U(9) = {±1;±3;±9}
Ta có bảng:
Vậy có duy nhất một giá trị của n thỏa mãn là n = 2