Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 (có đáp án): Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 (có đáp án): Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 (có đáp án): Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

  • 1975 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Viết phân số âm năm phần tám

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Phân số âm năm phần tám được viết là 58


Câu 2:

Viết phân số âm ba phần âm mười.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

 Phân số âm ba phần âm mười:  310


Câu 3:

Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

+)    120 không là phân số vì mẫu số bằng 0.

+)    30,25 không là phân số vì mẫu số là số thập phân.

+)   4,411,5không là phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân.

+)   45là phân số vì −4;5∈Z và mẫu số là 5 khác 0.


Câu 4:

Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không phải là phân số: 

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

+)   32 là phân số

+)   89 là phân số

+)   04 là phân số

+)   2,59,5 không là phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân.


Câu 5:

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 4 phần thì phần tô màu chiếm 3 phần.

Vậy phân số biểu diễn  phần tô màu là 34


Câu 6:

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 2 phần thì phần tô màu chiếm 1 phần.

Vậy phân số biểu diễn  phần tô màu là 12


Câu 7:

Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: ( - 58):73  

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Phép chia (−58):73 được viết dưới dạng phân số là 5873


Câu 8:

Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số:  ( - 113):( - 98).

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Phép chia (−113):(−98) được viết dưới dạng phân số là 11398


Câu 9:

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là 28=14


Câu 10:

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Trong hình có 5 ô vuông tô màu và tổng tất cả 9 ô vuông nên phân số biểu thị là 59


Câu 11:

Phân số nào dưới đây bằng với phân số 25

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Đáp án A: Vì −2.10 ≠ 4.5 nên 25410

⇒ A sai.

Đáp án B: Vì (−2).15 = (−6).5 = −30 nên 25=615

⇒ B đúng.

Đáp án C: (−2).15 ≠ 6.5 nên 25615

⇒ C sai.

Đáp án D: Vì (−2).(−10) ≠ (−4).5 nên 25410

⇒ D sai.


Câu 12:

Phân số nào dưới đây bằng với phân số 37

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Đáp án A: Vì −3.7 ≠ 7.3 nên A sai.

Đáp án B: Vì (−6).7 = (−14).3 nên37=614   ⇒ nên B đúng.

Đáp án C: 3.(−7) ≠ 7.3 nên C sai.

Đáp án D: Vì 3.14 ≠ 7.(−6) nên D sai.


Câu 13:

Chọn câu sai?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Đáp án A: Vì 1.135 = 3.45 nên 13=45135

⇒ A đúng.

Đáp án B: Vì (−13).(−40) = 20.26 nên 1320=2640

⇒ B đúng.

Đáp án C: Vì (−4).(−60) ≠ 15.(−16) nên 4151660

⇒ C sai.

Đáp án D: Vì 6.(−49) = 7.(−42) nên 67=4249

⇒ D đúng.

 


Câu 14:

Chọn câu sai ?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Đáp án A: Vì 1.80 = 4.20 nên 14=2080 
⇒ A đúng.

Đáp án B: Vì (−11).(−100) = 44.25 nên 1125=44100

⇒ B đúng.

Đáp án C: Vì (−17).(12) = 34.(−6) nên 176=3412

⇒ C đúng

Đáp án D: Vì (−7).(−24) ≠ (−8).21 nên 782124

⇒ D sai.

 


Câu 15:

Tìm số nguyên x biết 3515=x3

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

3515=x335.3=15.xx=35.315x=7


Câu 16:

Tìm số nguyên x biết x7=621

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

x7=62121x=6.721x=42x=4221=2

Vậy x = 2


Câu 17:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1590=5...

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

1590=5x15.x=90.5x=90.515x=30

Vậy số cần điền là 30


Câu 18:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 3...=3377

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

3x=337733x=3.7733x=231x=231:(33)x=7

Vậy số cần điền là −7


Câu 19:

Cho tập A ={1; - 2;3;4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Các phân số thỏa mãn bài toán là:

12,32,42,21,23,24

Vậy có tất cả 6 phân số


Câu 20:

Cho tập A ={- 2; - 3;4;6}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số cùng dấu với mẫu số?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Các phân số thỏa mãn bài toán là:

23,32,46,64

Vậy có tất cả 4 phân số.


Câu 21:

Viết 20dm2  dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Ta có: 20dm2=20100m2


Câu 22:

Viết 500cm2  dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

500cm2=50010000m2


Câu 23:

Cho biểu thức C=112n+1 . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên. 

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Vì CN nên CZ. Do đó ta tìm nZ để CZ

Vì nZ nên để CZ thì 2n + 1U(11) = {±1;±11}

Ta có bảng

Vì CN nên ta chỉ nhận các giá trị n = 0;n = 5


Câu 24:

Cho biểu thức C=123n2 . Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để giá trị của C là một số tự nhiên. 

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Vì CN nên CZ. Do đó ta tìm nZ để CZ

Vì nZ nên để CZ thì 3n 2U(12) = {±1;±2;±3;±4;±6;±12}

Ta có bảng:

Vì CN và nZ nên ta chỉ nhận các giá trị n = 1;n = 2


Câu 25:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 94n+1  đạt giá trị nguyên.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Vì n nguyên dương nên để   94n+1 nguyên thì 4n + 1U(9) = {±1;±3;±9}

Ta có bảng:

Vậy có duy nhất một giá trị của n thỏa mãn là n = 2


Bắt đầu thi ngay