IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Ước chung. Ước chung lớn nhất có đáp án (Phần 2)

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Ước chung. Ước chung lớn nhất có đáp án (Phần 2)

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 9: Ước chung. Ước chung lớn nhất có đáp án

  • 549 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số x là ước chung của số a và số b nếu:

Xem đáp án

Trả lời:

Số x là ước chung của a, b nếu x vừa là ước của a vừa là ước của b.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

8 là ước chung của
Xem đáp án

Trả lời:

24 : 8 = 3; 56 : 8 = 7

=> 8 là ước chung của 24 và 56.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Tìm ƯCLN(18; 60)

Xem đáp án

Trả lời:

Ta có: 18 = 2.32; 60 = 22.3.5

Nên ƯCLN(18;60) = 2.3 = 6

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

ƯCLN(24,36) là

Xem đáp án

Trả lời:

Media VietJack

Các ước chung của 24 và 36 là 1, 2, 3, 4, 6, 12.

=> ƯC(24, 36) = {1, 2, 3, 4, 6, 12}.

Vì 12 là số lớn nhất trong các ước chung trên nên ƯCLN(24, 36) = 12.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Cho ƯCLN(a, b) = 80, ước chung của a và b có thể là:

Xem đáp án

Trả lời:

Ta có 20 là một ước của 80 nên 20 là một ước chung của a và b.

Vậy 20 là số cần tìm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Sau khi phân tích 45, 150 ra các thừa số nguyên tố. Tất cả các thừa số chung của hai số này là:

Xem đáp án

Trả lời:

45 = 32.5  có hai thừa số nguyên tố là 3 và 5

150 = 2.3.52 có 3 thừa số nguyên tố là 2, 3 và 5.

Các thừa số chung là 3 và 5.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Sau khi phân tích 45, 150 ra các thừa số nguyên tố được 45 = 32.5  150 = 2.3.52 . Số mũ nhỏ nhất của thừa số chung 3 là

Xem đáp án

Trả lời:

45 = 32.5  nên số mũ của 3 là 2

150 = 2.3.52 nên số mũ của 3 là 1

Số nhỏ nhất là 1 nên số mũ nhỏ nhất của thừa số chung 3 khi phân tích 45 và 150 ra tích các thừa số nguyên tố là 1.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Phân số \[\frac{{16}}{{10}}\] được rút gọn về phân số tối giản là:

Xem đáp án

Trả lời:

ƯC(15, 10) = 2. Ta chia cả tử và mẫu của \[\frac{{16}}{{10}}\] cho 2 được:

\[\frac{{16}}{{10}} = \frac{{16:2}}{{10:2}} = \frac{8}{5}\]

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Tìm ước chung của 9 và 15.

Xem đáp án

Trả lời:

- Ta có:

Ư(9) = {1, 3, 9} và Ư(15) = {1, 3, 5, 15}

Vậy ƯC(9, 15) = Ư(9)∩ Ư(15) ={1, 3}

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Chọn câu trả lời sai.

Xem đáp án

Trả lời:

+) Ta thấy 555; 1105 nên 5  ƯC(55; 110). Do đó A đúng.

+) Vì 243; 244 nên 24 BC(3; 4). Do đó B đúng.

+) Vì 55 không chia hết cho (\10\) nên 10  ƯC (55; 110). Do đó C đúng.

+) Vì 123; 124 nên 12 BC(3; 4). Kí hiệu 12 BC(3; 4) là sai. Do đó sai.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Tìm các ước chung của 18; 30; 42.

Xem đáp án

Trả lời:

+) Ư(18) ={1; 2; 3; 6; 9; 18}

+) Ư(30) ={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}

+) Ư(42) ={1; 2; 3; 6; 7; 12; 14; 21; 42}

Nên ƯC(18; 30; 42) = {1; 2; 3; 6}

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Trả lời:

A. Đáp án này đúng vì mọi số tự nhiên đều có ước chung là 1

B. Đáp án này sai, vì 0 không là ước của 1 số nào cả.

C. Đáp án này sai, vì số nguyên tố có 2 ước là 1 và chính nó.

D. Đáp án này sai, vì 2 số nguyên tố có ước chung là 1.

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay