Bài tập: Quy đồng mẫu nhiều phân số chọn lọc, có đáp án
-
2221 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mẫu số chung của các phân số là:
Đáp án là D
Ta có:
5 = 5.1
18 = 2.
75 = 3.
⇒ BCNN(5; 18; 75) = 2.. = 450
Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là 450
Câu 2:
Qui đồng mẫu các phân số ta được các phân số lần lượt là
Đáp án là A
Ta có 12 = .3; 16 = ; 20 = .5 ⇒ MC = BCNN(12; 16; 20) = .3.5 = 240
Vậy các phân số sau khi được quy đồng lần lượt là
Câu 4:
Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số là :
Đáp án là D
BCNN hay mẫu số chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là
Câu 5:
Cho các phân số và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Đáp án là B
Mẫu chung của hai phân số sẽ là bội chung của 28 và 50
28 = .7; 50 = 2. ⇒ BCNN(28;50) = ..7 = 700
⇒ BC(28;50) = B(700)
Ta thấy 500 không phải là bội của 700 do đó, đáp án B sai
Câu 8:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Đáp án là B
Quy đồng mẫu là đưa các phân số về chung một mẫu do đó đáp án A sai.
Câu 10:
Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số là:
Đáp án là D
Ta có: 24 ⋮ 12; 24 ⋮ 8; 24 ⋮ 3 ⇒ BCNN(12; 8; 3; 24) = 24
Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số chính là BCNN của các mẫu số
Câu 12:
Có bao nhiêu phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn mà có tử số là 5.
Đáp án cần chọn là: A
Gọi phân số cần tìm là (x∈N*)
Ta có:
hay x∈{21;22;...;29}
Số giá trị của x là: (29 − 21):1 + 1 = 9
Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.
Câu 13:
Có bao nhiêu phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn mà có tử số là 6.
Đáp án cần chọn là: B
Gọi phân số cần tìm là (x∈N∗)
Ta có:
hay x∈{13;14;...;17}
Số giá trị của x là: (17 − 13):1 + 1 = 5
Vậy có tất cả 5 phân số thỏa mãn bài toán.
Câu 14:
Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với - 20 và nhân mẫu với 5.
Đáp án cần chọn là: C
Gọi phân số cần tìm là
Theo yêu cầu bài toán:
Vậy phân số cần tìm là
Câu 15:
Tìm phân số có tử 14 biết rằng nếu thêm 6 đơn vị vào tử số và thêm 21 đơn vị vào mẫu số thì giá trị của phân số không đổi?
Đáp án cần chọn là: D
Gọi phân số cần tìm là ;a∈Z
Theo yêu cầu bài toán:
Vậy phân số cần tìm là .
Câu 16:
So sánh các phân số ; ;
Đáp án cần chọn là: A
Vì nên B < C
Mà B > 1 nên B > A
Vậy A < B < C
Câu 21:
Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn là:
Đáp án cần chọn là: B
MSC:36
Khi đó:
Mà (x.3)⋮3 và (y.4)⋮4 nên x.3∈{3;6} và y.4∈{4;8}
Mà x.3 < y.4 nên:
+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8
Hay nếu x = 1 thì y = 1 hoặc y = 2
+ Nếu x.3 = 6 thì y.4 = 8
Hay nếu x = 2 thì y = 2
Vậy các cặp số nguyên (x;y) là (1;1),(1;2),(2;2)
Câu 22:
Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn là
Đáp án cần chọn là: C
MSC:24
Khi đó:
Mà (x.3)⋮3 và (y.6)⋮6 nên x.3∈{3;6} và y.6=6
Nên ta có x = 1;x = 2 và y = 1
Mà 1 < 3x < 6y < 12
Vậy có một cặp số nguyên là: (x;y) là (1;1).