Bài tập: Ước chung và bội chung chọn lọc, có đáp án
-
2245 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số x là ước chung của số a và số b nếu:
Đáp án là C
Số x là ước chung của số a và số b nếu: x ∈ Ư(a) và x ∈ Ư(b)
Câu 2:
Số x gọi là bội chung của a, b, c nếu:
Đáp án là D
Số x gọi là bội chung của a, b, c nếu x chia hết cho cả a, b, c
Câu 3:
Tìm ước chung của 9 và 15
Đáp án là A
Ta có: Ư(9) = {1; 3; 9} và Ư(15) = {1; 3; 5; 15}
Vậy ƯC(9, 15) = Ư(9) ∩ Ư(15) = {1; 3}
Câu 4:
Viết các tập hợp Ư(6), Ư(20), ƯC(6, 20)
Đáp án là A
Ta có: Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Vậy ƯC(6, 20) = {1; 2}
Câu 5:
Chọn câu trả lời sai
Đáp án là D
Vì 12 ⋮ 3; 12 ⋮ 4 nên 12 là bội chung của 3 và 4. Tuy nhiên 12 là một phần tử nên ta dùng kí hiệu 12 ∈ BC (3, 4) . Kí hiệu "⊂" chỉ dùng cho quan hệ giữa hai tập hợp. Vậy đáp án D sai
Câu 6:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:
Đáp án là C
(B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; ...}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54...}
⇒ BC(6; 9) = {0; 18; 36; 54; ...} )
Mà x ∈ BC(6; 9), x < 40 ⇒ x ∈ {0; 18; 36}
Câu 8:
Gọi A là tập hợp các ước của 36, B là tập hợp các bội của 6. Tập hợp A ∩ B là:
Đáp án là C
Câu 9:
Trong các khẳng định sau. Khẳng định nào đúng?
Đáp án là C
Ta có:
ℕ = {0; 1; 2; 3; ....}
ℕ * = {1; 2; 3; ....}
⇒ℕ ∩ ℕ * = {1; 2; 3; ...} = ℕ *
Chú ý: Khi xét quan hệ giữa một phần tử với một tập hợp ta sử dụng kí hiệu: ∈ ; ∉
Khi xét quan hệ giữa hai tập hợp ta sử dụng kí hiệu: ⊂; =
Câu 10:
Tập hợp các bội chung của 4 và 6 nhỏ hơn 35 là:
Đáp án là A
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; ....}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; ...}
⇒ BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36; ....}
x ∈ BC(4; 6), x < 35 ⇒ x ∈ {0; 12; 24}
Câu 11:
Tìm các ước chung của 27;39;48
Đáp án cần chọn là: C
+) Ư(27)={1;3;9;27}
+) Ư(39)={1;3;13;39}
+) Ư(48)={1;2;3;6;8;16;24;48}
Nên ƯC(27;39;48)={1;3}
Câu 12:
Tìm x biết 120 ⋮x; 200 ⋮ x và x < 40
Đáp án cần chọn là: A
+) Vì 120⋮x nên x∈Ư(120)= {1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;24;30;40;60;120}
+) Vì 200⋮x nênx∈Ư(200)={1;2;4;5;8;10;20;25;40;50;100;200}
Nên x∈ƯC(120;200)={1;2;4;5;8;10;20;40}mà x<40 nên x∈{1;2;4;5;8;10;20}.
Câu 13:
Tìm x biết 90 ⋮ x; 150 ⋮x và 5 < x < 30
Đáp án cần chọn là: B
+) Vì 90⋮x nên x∈ Ư(90) = {1;2;3;5;6;9;15;18;10;30;45;90}
+) Vì 150⋮x nên x∈ Ư(150)={1;2;3;5;6;10;15;25;30;50;75;150}
Nên x∈ ƯC(90;120)={1;2;3;5;6;10;15;30} mà 5<x<30 nên x∈{6;10;15}
Câu 14:
Có bao nhiêu số tự nhiên x ≠0 thỏa mãn x ∈ BC(12 ; 15 ; 20) và x ≤ 100
Đáp án cần chọn là: D
Ta cóB(12)={0;12;24;36;48;60;72;84;96;...}
B(15)={0;15;30;45;60;75;90;105;...}
B(20)={0;20;40;60;80;100;...}
NênBC(12;15;20)={0;60;120;...}mà x≤100 và x≠0 nên x=60.
Có một số tự nhiên thỏa mãn đề bài
Câu 15:
Có bao nhiêu số tự nhiên x ≠ 0 thỏa mãn x ∈ BC(18; 30; 15) và x < 100 .
Đáp án cần chọn là: D
Ta có:B(18)={0;18;36;54;72;90;108;...}
B(15)={0;15;30;45;60;75;90;105;...}
B(30)={0;30;60;90;120;...}
Nên BC(15;18;30)={0;90;...} mà x<100 và x≠0 nên x=90.
Có một số tự nhiên thỏa mãn đề bài.