Dạng bài tập về Lũy thừa với số mũ tự nhiên cực hay, có lời giải
-
1592 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Tính giá trị các lũy thừa sau:
a.
a) =2.2.2 = 8; = 2.2.2.2 = 16;
Tương tự ta có = 32; = 64; = 128; = 256; = 512; =1024
Câu 11:
Lập phương của 7 được viết là:
Đáp án: A
Lập phương của 7 (hay còn gọi là 7 lập phương) được viết:
Câu 12:
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn = 81
Đáp án: C
= 81
n = 4 ( hai lũy thừa có cùng cơ số có giá trị bằng nhau nếu hai số mũ bằng nhau)
vậy n = 4
Câu 13:
16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
Đáp án: A
16 = 4.4 = 2.2.2.2 =
Câu 14:
Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 là:
Đáp án: A
10.10.10.100 = 10.10.10.10.10 =
Câu 15:
Viết gọn tích 5.5.5.5 dưới dạng lũy thừa ta được, chọn câu đúng nhất:
Đáp án: A
5.5.5.5 =
Câu 17:
Chọn đáp án đúng?
Đáp án: A
Quy ước: = a
Nên A. = 2020 đúng
B. a.a.a.a = 4.a sai
vì a.a.a.a =
C. = 6 sai
Vì = 2.2.2 = 8
D. = 8 sai
Vì = 4.4 = 16