Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 Bài 28. Số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 28. Số thập phân có đáp án

Dạng 2: So sánh hai số thập phân có đáp án

  • 489 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phép so sánh hai số thập phân – 456,45 và – 456,454 nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có 456,45 < 456,454 nên – 456,45 > – 456,454.


Câu 2:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: – 2,7 … – 2,700.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

– 2,700 viết gọn là – 2,7 nên – 2,7 = – 2,700.


Câu 3:

Phép so sánh nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A sai do – (– 13,8) = 13,8 nên 13,8 = – (– 13,8).

Đáp án B đúng do 25 < 57 nên 25,16 < 57,62.

Đáp án C đúng do 79,52 < 79,58 nên – 79,52 > – 79,58.

Đáp án D đúng do – 17,2 là số âm và 5,132 là số dương nên – 17,2 < 5,132.


Câu 4:

Cho các số thập phân sau: 5,63; – 2,9; 0,7; – 8,34; 2,99; – 5,3. Sắp xếp các số thập phân đó theo thứ tự từ bé đến lớn

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trước tiên, ta chia các số thập phân thành hai nhóm:

– Nhóm đầu tiên gồm ba số thập phân âm: – 2,9; – 8,34 và – 5,3.

Ta so sánh ba số thập phân âm:

Ta thấy 8,34 > 5,3 > 2,9 nên – 8,34 < – 5,3 < – 2,9.

– Nhóm cuối cùng gồm ba số thập dương: 5,36; 0,7; 2,99.

Ta thấy 0,7 < 2,99 < 5,36.

Do đó – 8,34 < – 5,3 < – 2,9 < 0,7 < 2,99 < 5,36.

Vậy sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn

– 8,34; – 5,3; – 2,9; 0,7; 2,99; 5,36.


Câu 5:

Cho các số thập phân sau: 17,95; – 19,57; – 51,09; 9,57; – 7,059. Sắp xếp các số thập phân đó theo thứ tự từ lớn đến bé

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Trước tiên, ta chia các số thập phân thành hai nhóm:

– Nhóm đầu tiên gồm hai số thập dương: 17,95 và 9,57.

Ta thấy 17,95 > 9,57.

– Nhóm tiếp theo gồm – 19,57; – 51,09 và – 7,059.

Ta thấy 7,059 < 19,57 < 51,09 nên – 7,059 > – 19,57 > – 51,09.

Do đó 17,95 > 9,57 > – 7,059 > – 19,57 > – 51,09.

Vậy sắp xếp các số thập phân đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé

17,95; 9,57; – 7,059; – 19,57; – 51,09.


Câu 6:

Cho dãy – 2,01 < – 1,2 < – 0,12 < … < 1,02 < 2,1. Số thích hợp vào chỗ chấm là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án A sai do – 0,12 > – 0,21.

Đáp án B đúng do – 0,12 < 0,21 <1,02.

Đáp án C sai do – 0,12 > – 1,2.

Đáp án D sai do 1,2 > 1,02.


Câu 7:

Cho x > – 52,81. Số thập phân x là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có 52,18 < 52,81 nên – 52,18 > – 52,81.


Câu 8:

Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân x nào bé nhất thỏa mãn 13,85 < x?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta thấy rằng: −13,86 < 13,85 < 13,84 < 13,84 < 13,86.

Vậy x = −13,84.


Câu 9:

Một số nguyên y thỏa mãn 251,13 < y < 253,31

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có 251,13 < y < 253,31.

Mà y là số nguyên. Vậy y {252; 253}.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 10:

Cho x = 5 và y = 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta thấy rằng x = 5 < 5,14 và 5,14 < y = 6. Vậy x < 5,14 < y.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương