IMG-LOGO

Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 4)

  • 1652 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất X có cấu tạoChất X có cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. metyl axetat.		B. metyl propionat. 	C. propyl axetat.		D. etyl axetat. Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: × A. metyl axetat:  ✓ B. metyl propionat:  × C. propyl axetat:  × D. etyl axetat:  (ảnh 1) Tên gọi của X là

Xem đáp án

Đáp án: B

Phân tích các đáp án:

× A. metyl axetat: Chất X có cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. metyl axetat.		B. metyl propionat. 	C. propyl axetat.		D. etyl axetat. Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: × A. metyl axetat:  ✓ B. metyl propionat:  × C. propyl axetat:  × D. etyl axetat:  (ảnh 2)

✓ B. metyl propionat:Chất X có cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. metyl axetat.		B. metyl propionat. 	C. propyl axetat.		D. etyl axetat. Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: × A. metyl axetat:  ✓ B. metyl propionat:  × C. propyl axetat:  × D. etyl axetat:  (ảnh 3)

× C. propyl axetat: Chất X có cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. metyl axetat.		B. metyl propionat. 	C. propyl axetat.		D. etyl axetat. Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: × A. metyl axetat:  ✓ B. metyl propionat:  × C. propyl axetat:  × D. etyl axetat:  (ảnh 4)

× D. etyl axetat:Chất X có cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. metyl axetat.		B. metyl propionat. 	C. propyl axetat.		D. etyl axetat. Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: × A. metyl axetat:  ✓ B. metyl propionat:  × C. propyl axetat:  × D. etyl axetat:  (ảnh 5)


Câu 2:

Tên gọi của este CH3COOCH3

Xem đáp án

Đáp án: A

CH3 : gốc metyl; CH3COO : gốc axetat => ghép lại este CH3COOCH3 có tên là metyl axetat.


Câu 3:

Tên gọi của este HCOOC2H5 là

Xem đáp án

Đáp án: D

Phân tích các đáp án:

Tên gọi của este  là A. etyl axetat.		B. metyl fomat. 	C. metyl axetat.		D. etyl fomat. Đáp án: D HD: Phân tích các đáp án: (ảnh 1)

Câu 4:

Tên gọi của esteTên gọi của este  là A. propyl axetat.		B. etyl axetat. 	C. isopropyl fomat		D. propyl fomat. Đáp án: C HD:  là gốc isopropyl. Este đề cho có tên là isopropyl fomat. Chọn C. (ảnh 1) là

Xem đáp án

Đáp án: C

Tên gọi của este  là A. propyl axetat.		B. etyl axetat. 	C. isopropyl fomat		D. propyl fomat. Đáp án: C HD:  là gốc isopropyl. Este đề cho có tên là isopropyl fomat. Chọn C. (ảnh 2) là gốc isopropyl. Este đề cho có tên là isopropyl fomat.


Câu 5:

Chất X có công thức cấu tạo Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. Etyl axetat.		B. Vinyl acrylat. 	C. Propyl metacrylat.		D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 1) Tên gọi của X là

Xem đáp án

Đáp án: B

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

=> Tên gọi của Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. Etyl axetat.		B. Vinyl acrylat. 	C. Propyl metacrylat.		D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 2) là Vinyl acrylat => Chọn B.

---------------------------------------------------------------

- Một số gốc R' thường gặp:

CH3 -: Metyl.

 C2H5 -: Etyl.

Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. Etyl axetat.		B. Vinyl acrylat. 	C. Propyl metacrylat.		D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 3) -: Propyl.
Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. Etyl axetat.		B. Vinyl acrylat. 	C. Propyl metacrylat.		D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 4) -: Iso propyl.
Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. Etyl axetat.		B. Vinyl acrylat. 	C. Propyl metacrylat.		D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 5) -: Vinyl.
Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. Etyl axetat.		B. Vinyl acrylat. 	C. Propyl metacrylat.		D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 6): Anlyl.

Vòng thơm Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. Etyl axetat.		B. Vinyl acrylat. 	C. Propyl metacrylat.		D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 7) -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].

Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. Etyl axetat.		B. Vinyl acrylat. 	C. Propyl metacrylat.		D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 8) : Benzyl.

---------------------------------------------------------------

- Một số gốc RCOO(at) thường gặp:

HCOO-: Fomat.

Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. Etyl axetat.		B. Vinyl acrylat. 	C. Propyl metacrylat.		D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 9): Axetat.
Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. Etyl axetat.		B. Vinyl acrylat. 	C. Propyl metacrylat.		D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 10): Propionat.
Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. Etyl axetat.		B. Vinyl acrylat. 	C. Propyl metacrylat.		D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 11): Acrylat
Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. Etyl axetat.		B. Vinyl acrylat. 	C. Propyl metacrylat.		D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 12) : Metacrylat.
Chất X có công thức cấu tạo  Tên gọi của X là 	A. Etyl axetat.		B. Vinyl acrylat. 	C. Propyl metacrylat.		D. Vinyl metacrylat. Đáp án: B Giải: Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự: Tên R' + Tên RCOO + at  Tên gọi của  là Vinyl acrylat  Chọn B. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc R' thường gặp: -: Metyl. -: Etyl. -: Propyl. -: Iso propyl. -: Vinyl.  : Anlyl. Vòng thơm -: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].  : Benzyl. --------------------------------------------------------------- - Một số gốc RCOO(at) thường gặp: HCOO-: Fomat.  Axetat.  Propionat.  Acrylat  : Metacrylat.  : Benzoat. (ảnh 13) : Benzoat.

Câu 6:

Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

Xem đáp án

Đáp án: B

Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là 	A. 		B.  	C. 		D.  Đáp án: B  Este etyl butirat  và etyl propionat  có mùi thơm của dứa. (ảnh 1)

Este etyl butirat Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là 	A. 		B.  	C. 		D.  Đáp án: B  Este etyl butirat  và etyl propionat  có mùi thơm của dứa. (ảnh 2) và etyl propionat Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là 	A. 		B.  	C. 		D.  Đáp án: B  Este etyl butirat  và etyl propionat  có mùi thơm của dứa. (ảnh 3) có mùi thơm của dứa.


Câu 7:

Etyl axetat có công thức là

Xem đáp án

Đáp án: C

Gốc ankyl etyl làEtyl axetat có công thức là 	A. 		B.  	C. 		D.  Đáp án: C HD: Gốc ankyl etyl là ; gốc muối axetat là   Ghép lại thành este tương ứng etyl axetat:  (ảnh 1); gốc muối axetat làEtyl axetat có công thức là 	A. 		B.  	C. 		D.  Đáp án: C HD: Gốc ankyl etyl là ; gốc muối axetat là   Ghép lại thành este tương ứng etyl axetat:  (ảnh 2)

=> Ghép lại thành este tương ứng etyl axetat: Etyl axetat có công thức là 	A. 		B.  	C. 		D.  Đáp án: C HD: Gốc ankyl etyl là ; gốc muối axetat là   Ghép lại thành este tương ứng etyl axetat:  (ảnh 3)


Câu 8:

Isopropyl axetat có công thức là

Xem đáp án

Đáp án: D

A.Isopropyl axetat có công thức là 	A. 		B.  	C. 	D.  Đáp án: D Giải: A.  : etyl axetat. B.  : metyl axetat. C.  : propyl axetat. D.  : isopropyl axetat. (ảnh 1): etyl axetat.

B.Isopropyl axetat có công thức là 	A. 		B.  	C. 	D.  Đáp án: D Giải: A.  : etyl axetat. B.  : metyl axetat. C.  : propyl axetat. D.  : isopropyl axetat. (ảnh 2) : metyl axetat.

C.Isopropyl axetat có công thức là 	A. 		B.  	C. 	D.  Đáp án: D Giải: A.  : etyl axetat. B.  : metyl axetat. C.  : propyl axetat. D.  : isopropyl axetat. (ảnh 3): propyl axetat.

D.Isopropyl axetat có công thức là 	A. 		B.  	C. 	D.  Đáp án: D Giải: A.  : etyl axetat. B.  : metyl axetat. C.  : propyl axetat. D.  : isopropyl axetat. (ảnh 4) : isopropyl axetat.


Câu 9:

Công thức của metyl axetat là

Xem đáp án

Đáp án: C

Phân tích: metyl là gốc CH3; axetat là gốc CH3COO

=> Ghép lại tên gọi este metyl axetat làCông thức của metyl axetat là 	A. 		B.  	C. 		D.  Đáp án: C HD: Phân tích: metyl là gốc ; axetat là gốc   Ghép lại tên gọi este metyl axetat là   Chọn đáp án C. (ảnh 1)


Câu 10:

Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là

Xem đáp án

Đáp án: B

Axit isovaleric có công thứcCông thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là A.  B.  C.  D.  Đáp án: B Axit isovaleric có công thức  Ancol Isoamylic có công thức  Este isoamyl isovalerat được tạo từ axit isovaleric và ancol isoamylic có cấu tạo  Đáp án B. (ảnh 1)

Ancol Isoamylic có công thứcCông thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là A.  B.  C.  D.  Đáp án: B Axit isovaleric có công thức  Ancol Isoamylic có công thức  Este isoamyl isovalerat được tạo từ axit isovaleric và ancol isoamylic có cấu tạo  Đáp án B. (ảnh 2)

Este isoamyl isovalerat được tạo từ axit isovaleric và ancol isoamylic có cấu tạoCông thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là A.  B.  C.  D.  Đáp án: B Axit isovaleric có công thức  Ancol Isoamylic có công thức  Este isoamyl isovalerat được tạo từ axit isovaleric và ancol isoamylic có cấu tạo  Đáp án B. (ảnh 3)


Bắt đầu thi ngay