IMG-LOGO

Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 5)

  • 1644 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

Xem đáp án

Đáp án: B

Bài học bậc amin:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? 	A. 		B.  	C. 		D.  Đáp án: B HD: Bài học bậc amin:   tương ứng  : etylamin là amin bậc hai.  (ảnh 1)

=> tương ứng Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? 	A. 		B.  	C. 		D.  Đáp án: B HD: Bài học bậc amin:   tương ứng  : etylamin là amin bậc hai.  (ảnh 2) : etylamin là amin bậc hai.


Câu 2:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?

Xem đáp án

Đáp án: A

Bài học bậc amin:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? 	A. 		B. 	 	C. 		D.  Đáp án: A HD: Bài học bậc amin:   tương ứng  : trimetylamin là amin bậc ba. (ảnh 1)

=> tương ứngChất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? 	A. 		B. 	 	C. 		D.  Đáp án: A HD: Bài học bậc amin:   tương ứng  : trimetylamin là amin bậc ba. (ảnh 2) : trimetylamin là amin bậc ba.


Câu 3:

Chất nào sau đây là amin bậc ba?

Xem đáp án

Đáp án: D

Bài học bậc amin:

=> tương ứng : trimetylamin là amin bậc ba.

Câu 4:

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

Xem đáp án

Đáp án: B

Phân tích các đáp án:

A. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A.  và  B.  và  C.  và  D.  và  Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: A.  : amin bậc II và  : ancol bậc I. B.  : amin bậc II và  : ancol bậc II. C.  : ancol bậc III và  : amin bậc I. D.  : ancol bậc II và  : amin bậc I. (ảnh 1) : amin bậc II và Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A.  và  B.  và  C.  và  D.  và  Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: A.  : amin bậc II và  : ancol bậc I. B.  : amin bậc II và  : ancol bậc II. C.  : ancol bậc III và  : amin bậc I. D.  : ancol bậc II và  : amin bậc I. (ảnh 2) : ancol bậc I.

B.Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A.  và  B.  và  C.  và  D.  và  Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: A.  : amin bậc II và  : ancol bậc I. B.  : amin bậc II và  : ancol bậc II. C.  : ancol bậc III và  : amin bậc I. D.  : ancol bậc II và  : amin bậc I. (ảnh 3) : amin bậc II và Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A.  và  B.  và  C.  và  D.  và  Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: A.  : amin bậc II và  : ancol bậc I. B.  : amin bậc II và  : ancol bậc II. C.  : ancol bậc III và  : amin bậc I. D.  : ancol bậc II và  : amin bậc I. (ảnh 4) : ancol bậc II.

C.Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A.  và  B.  và  C.  và  D.  và  Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: A.  : amin bậc II và  : ancol bậc I. B.  : amin bậc II và  : ancol bậc II. C.  : ancol bậc III và  : amin bậc I. D.  : ancol bậc II và  : amin bậc I. (ảnh 5) : ancol bậc III và Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A.  và  B.  và  C.  và  D.  và  Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: A.  : amin bậc II và  : ancol bậc I. B.  : amin bậc II và  : ancol bậc II. C.  : ancol bậc III và  : amin bậc I. D.  : ancol bậc II và  : amin bậc I. (ảnh 6) : amin bậc I.

D.Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A.  và  B.  và  C.  và  D.  và  Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: A.  : amin bậc II và  : ancol bậc I. B.  : amin bậc II và  : ancol bậc II. C.  : ancol bậc III và  : amin bậc I. D.  : ancol bậc II và  : amin bậc I. (ảnh 7) : ancol bậc II và Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A.  và  B.  và  C.  và  D.  và  Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: A.  : amin bậc II và  : ancol bậc I. B.  : amin bậc II và  : ancol bậc II. C.  : ancol bậc III và  : amin bậc I. D.  : ancol bậc II và  : amin bậc I. (ảnh 8) : amin bậc I.


Câu 5:

Chất nào sau đây là thành phần chính của bông nōn?

Xem đáp án

Đáp án: B

Thành phần chính của bông nōn là xenlulozơ (chiếm khoảng 98%).

Chất nào sau đây là thành phần chính của bông nōn? 	A. Saccarozơ.	B. Xenlulozo.	C. Glucozo.	D. Tinh bột. Đáp án: B HD: Thành phần chính của bông nōn là xenlulozơ (chiếm khoảng 98%). (ảnh 1)

Câu 6:

Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

Xem đáp án

Đáp án: B

Phân tích các đáp án:

× A. Tinh bột:Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? 	A. Tinh bột.	B. Fructozơ.	C. Xenlulozơ.	D. Saccarozơ. Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: × A. Tinh bột:  : polisaccarit. ✓ B. Fructozo:  : monosaccarit × C. Xenlulozo:  : polisaccarit. × D. Saccarozo:  : đisaccarit. (ảnh 1) : polisaccarit.

✓ B. Fructozo:Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? 	A. Tinh bột.	B. Fructozơ.	C. Xenlulozơ.	D. Saccarozơ. Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: × A. Tinh bột:  : polisaccarit. ✓ B. Fructozo:  : monosaccarit × C. Xenlulozo:  : polisaccarit. × D. Saccarozo:  : đisaccarit. (ảnh 2) : monosaccarit

× C. Xenlulozo:Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? 	A. Tinh bột.	B. Fructozơ.	C. Xenlulozơ.	D. Saccarozơ. Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: × A. Tinh bột:  : polisaccarit. ✓ B. Fructozo:  : monosaccarit × C. Xenlulozo:  : polisaccarit. × D. Saccarozo:  : đisaccarit. (ảnh 3) : polisaccarit.

× D. Saccarozo:Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? 	A. Tinh bột.	B. Fructozơ.	C. Xenlulozơ.	D. Saccarozơ. Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: × A. Tinh bột:  : polisaccarit. ✓ B. Fructozo:  : monosaccarit × C. Xenlulozo:  : polisaccarit. × D. Saccarozo:  : đisaccarit. (ảnh 4) : đisaccarit.


Câu 7:

Chất nào sau đây là đisaccarit?

Xem đáp án

Đáp án: B

Phân tích các đáp án:

× A. Glucozo: : monosaccarit

✓ B. Saccarozo: : đisaccarit.

× C. Tinh bột: : polisaccarit.

× D. Xenlulozo: : polisaccarit.

Câu 8:

Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

Xem đáp án

Đáp án: B

Phân tích các đáp án:

× A. Saccarozo: : đisaccarit.

✓ B. Xenlulozo: : polisaccarit.

× C. Fructozo:  : monosaccarit

× D. Glucozo: : monosaccarit

Câu 9:

Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là

Xem đáp án

Đáp án: D

Bài học phân loại:

Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 3.	B. 1.	C. 4.	D. 2. Đáp án: D HD: Bài học phân loại:  Có 2 chất trong dāy thuộc loại polisaccarit là xenlulozơ và tinh bột → Chọn đáp án D. (ảnh 1)

Có 2 chất trong dāy thuộc loại polisaccarit là xenlulozơ và tinh bột 


Câu 10:

Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?

Xem đáp án

Đáp án: D

Phân tích các đáp án:

× A. Glucozo: : monosaccarit.

× B. Saccarozo: : đisaccarit.

× C. Gly-Ala: đipeptit.

✓ D. Gly-Ala-Gly: tripeptit.


Bắt đầu thi ngay