IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án ( Vận dụng )

Trắc nghiệm Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án ( Vận dụng )

Trắc nghiệm Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án ( Vận dụng )

  • 594 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 25n: 253= 255?
Xem đáp án

Ta có: 25n: 253= 255

Vì 25n: 253= 25n – 3

Nên ta được: 25n – 3= 255

Do đó: n – 3 = 5

Suy ra: n = 5 + 3 = 8

Vậy n = 8.

Chọn đáp án D.


Câu 2:

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n= 43. 45?
Xem đáp án

Ta có: 43. 45= 43+5= 48nên 4n= 48suy ra n = 8.

Chọn đáp án C.


Câu 3:

Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018< 20m< 202020?

Xem đáp án

Ta có: 202018< 20m< 202020

Suy ra: 2 018 < m < 2 020

Mà m là số tự nhiên nên m = 2 019.

Vậy m = 2 019.

Chọn đáp án B.


Câu 4:

Không tính các lũy thừa, hãy so sánh A và B với A = 2711và B = 818.

Xem đáp án

Ta có: A = 2711= (3 . 3 . 3)11 = (33)11= Không tính các lũy thừa, hãy so sánh A và B với A = 2711và B = 818. (ảnh 1)= Không tính các lũy thừa, hãy so sánh A và B với A = 2711và B = 818. (ảnh 2)= 33 . 11= 333

Lại có: B = 818= (3 . 3 . 3 . 3)8= (34)8= Không tính các lũy thừa, hãy so sánh A và B với A = 2711và B = 818. (ảnh 3)= Không tính các lũy thừa, hãy so sánh A và B với A = 2711và B = 818. (ảnh 4)= 34 . 8= 332

Vì 33 >32 nên 333>332hay 2711>818

Vậy A >B.

Chọn đáp án B.


Câu 5:

Chữ số tận cùng của số 475là:
Xem đáp án

Ta có: 47 . 47 = 47 . (40 + 7) = 47 . 40 + 47 . 7

= 47 . 40 + (40 + 7) . 7

= 47 . 40 + 40 . 7 + 7 . 7

Suy ra 47 . 47 có chữ số tận cùng như chữ số tận cùng của 7 . 7 = 49.

Do đó 472có chữ số tận cùng là 9

Tương tự (472)2có chữ số tận cùng của 92= 81.

Mà (472)2= 472. 472= 47 . 47 . 47 . 47 = 474

Do đó 474có chữ số tận cùng là 1.

Vậy 475= 474. 47 có chữ số tận cùng là 1 . 7 = 7.

Chọn đáp án A.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương