Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học 340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết

340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết

340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết (P2)

  • 14146 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 35 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là

Xem đáp án

Đáp án C

Các kim loại: K, Ca, Ba tác dụng với H2O ở đk thường => có 3 kim loại


Câu 2:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

A, B, C đúng

D.Sai vì CaO phản ứng với HCl nên không thể làm khô HCl được

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

CaO + H2O → Ca(OH)2


Câu 3:

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án

Đáp án D

Các chất phản ứng với NaOH ở t0 thường là: NaHCO3; Al(OH)3; CO2; NH4Cl => có 4 chất


Câu 4:

Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước ở nhiệt độ thường?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

+ Các kim loại kiềm tan tốt trong nước ở điều kiện thường.

+ Tính khử các nguyên tố thuộc nhóm IA tăng dần từ Li → Cs Chọn C


Câu 9:

Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì đều có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Hiện tương đầu tiên xảy ra ở cả 3 cốc là sủi bọt khí không màu (H2) do phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2


Câu 10:

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH vàNaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Do nHCl < 2nH2 HCl hết, Ba tác dụng với H2O X chứa BaCl2 và Ba(OH)2.

Các chất tác dụng được với dung dịch X là Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NaHCO3 chọn B


Câu 11:

Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là

Xem đáp án

. Chọn đáp án A

● Ba được vì:

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

Ba(OH)2 + 2NaHSO4BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O

● BaCO3 được vì:

BaCO3 + 2NaHSO4BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O

● Ba(HCO3)2 được vì:

Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + 2H2O


Câu 12:

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2

(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3

(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

(1) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

(2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

(3) 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O

(4) CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2 + H2O

(5) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2

(6) 2Ag + O3 → Ag2O + O2

(7) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O

(8) 2Cu(NO3)2 + 2H2O → 2Cu + 4HNO3 + O2

(9) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 || 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl

(10) Mg + Fe2(SO4)3dư → MgSO4 + 2FeSO4

(2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9) thỏa chọn A


Câu 14:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo

(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím

(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2

(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen

(e). Đốt H2S trong oxi không khí.

(f). Sục khí Cl2 vào Ca(OH)2 huyền phù

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

(a) H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4.

(b) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.

(c) H2S + Ba(OH)2 → không phản ứng (Chú ý: BaS tan trong nước).

(d) 2NaClO + H2SO4 → Na2SO4 + 2HClO

(e) 2H2S + O2 → 2S + 2H2O (hoặc 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O nếu không khí dư).

(f) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

các phản ứng oxi hóa - khử là (a), (b), (e), (f) chọn C


Câu 15:

Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương trình phản ứng như sau:

Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O

a = 1 và e = 2 a + e = 3 Chọn A


Câu 16:

Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

A và C không phản ứng loại.

D. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O loại.

B. CO2 + Ca(OH)2 dư → CaCO3↓ + H2O chọn B


Câu 17:

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. HF H+ + F.

B. KOH → K+ + OH.

C. Al(OH)3 Al(OH)2+ + OH.

D. Cu(OH)2 Cu(OH)+ + OH.

chọn B


Câu 18:

Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phương trình phân tử: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.

Phương trình ion đầy đủ: Ba2+ + 2OH + 2H+ + 2Cl → Ba2+ + 2Cl + 2H2O.

Phương trình ion rút gọn: H+ + OH → H2O.

Chọn A


Câu 19:

Cho dãy các kim loại: Fe, Zn, Al, Mg, Ag, Cu. Số lượng kim loại vừa phản ứng được với dung dịch NaHSO4, vừa phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Nhắc lại: ● NaHSO4 có tính axit mạnh (điện li hoàn toàn ra H+).

NaHSO4 → Na+ + H+ + SO42–.

● Al, Fe và Cr bị thụ động với HNO3 đặc, nguội.

các kim loại thỏa mãn điều kiện trên là Zn và Mg chọn C


Câu 20:

Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe, hỗn hợp Y gồm Al và kim loại R. Biết rằng, khối lượng của Al có trong X và Y bằng nhau, tổng khối lượng của Na và Fe có trong X gấp 2 lần khối lượng của R có trong Y. Hòa tan hoàn toàn lần lượt X, Y băng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thì cả 2 trường hợp đều thu được V lít khí H2 (đktc). Kim loại R là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Do lượng Al trong X và Y như nhau khác nhau là do Na, Fe và R

bỏ Al ra để tiện xét bài toán || xét hỗn hợp X gồm Na, Fe và Y chỉ chứa R.

Giả sử mY = 100g ∑mX = 200g.

● Giả sử hỗn hợp X chỉ chứa Na nNa = 200 ÷ 23 mol nH2 = 100 ÷ 23 mol.

● Giả sử hỗn hợp X chỉ chứa Fe nH2 = nFe = 200 ÷ 56 mol = 25 ÷ 7 mol.

► Thực tế X chứa cả Na và Fe 25 ÷ 7 < nH2 < 100 ÷ 23 mol.

Gọi hóa trị của R là n. Bảo toàn electron: nR = 2nH2 ÷ n.

50 ÷ 7n < nR < 200 ÷ 23n 11,5n < MR = 100 ÷ nR < 14n.

TH1: n = 1 11,5 < MR < 14 không có kim loại nào.

TH2: n = 2 23 < MR < 28 R là Magie(Mg) chọn D.

TH3: n = 3 34,5 < MR < 42 không có kim loại nào


Câu 21:

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

+ Dãy các kim loại tác dụng với H2O ở điều kiện thường là:

Li, K, Ba, Ca, Na Chọn D


Câu 22:

Có bốn kim loại Na, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là

Xem đáp án

Đáp án C

Theo dãy hoạt động hóa học của các kim loại.

Tính khử giảm dần từ Na > Al > Fe > Cu


Câu 23:

Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?

Xem đáp án

Đáp án B

Các muối của Na, K đều tan và điện li tốt trong nước


Câu 24:

Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là

Xem đáp án

Đáp án C

Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng là nitơ.

Phân lân chứa nguyên tố dinh dưỡng là photpho.

Phân kali chứa nguyên tố dinh dưỡng là kali


Câu 25:

Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.

 

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.

Û PT ion là: Mg(OH)2 + 2H+ + 2Cl → Mg2+ + 2Cl + 2H2O.

PT ion thu gọn là: Mg(OH)2 + 2H+ → Mg2+ + 2H2O.


Câu 27:

Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:

Xem đáp án

Đáp án B

Các chất thỏa mãn là CO2, NaHCO3 và NH4Cl  chọn B.

Chú ý: SiO2 chỉ phản ứng với dung NaOH đặc nóng hoặc NaOH nóng chảy


Câu 28:

Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ: NH3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2 (3), KNO(4). Dung dịch có pH lớn nhất là:

Xem đáp án

Đáp án A

GIẢ SỬ các dung dịch có cùng nồng độ mol là 1M.

Dung dịch có pH lớn nhất khi có [OH] lớn nhất.

(1) NH3 + H2O NH4+ + OH  [OH] < [NH3] = 1M.

(2) NaOH → Na+ + OH  [OH] = [NaOH] = 1M. 

(3) Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH  [OH] = 2.[Ba(OH)2] = 2M.

(4) KNO3 → K+ + NO3  không có OH.

|| Ba(OH)2 có pH lớn nhất


Câu 31:

Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 32:

Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSOtương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 33:

Phương trình hóa học nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 34:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 35:

Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:

X + NaOH → muối Y + Z.

            Z + AgNO3 + NH3 + H2O → muối T + Ag + ...

            T + NaOH → Y + ...

Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương