Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học 340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết

340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết

340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết (P7)

  • 14148 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Cho lần lượt các kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chỉ có kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Be) phản ứng với H2O ở điều kiện thường.

các kim loại đề bài có Na, K, Ba và Ca thỏa mãn có 4 kim loại thỏa chọn D


Câu 8:

Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

NaOH tác dụng được với NaHCO3: NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O chọn B.

Chú ý: ● CaCl2 không tác dụng với NaHCO3 ở nhiệt độ thường vì:

NaHCO3 → Na+ + HCO3 || HCO3 H+ + CO32– (K rất bé).

CO32– sinh ra rất bé để tạo CaCO3 không xảy ra phản ứng.

● Khi đun nóng thì CaCl2 tác dụng được với NaHCO3 vì:

2NaHCO3 t°  Na2CO3 + CO2↑ + H2O || CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaCl


Câu 9:

Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. Na là đơn chất loại.

B. Al2O3 bền trong nước loại.

D. Be không tác dụng với nước ở mọi nhiệt độ loại.

chọn C


Câu 10:

Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H2O NaAlO2 +  3/2H2. Phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Bản chất của phản ứng là:

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O

Al là chất khử, H2O là chất oxi hóa


Câu 11:

 Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chọn D vì sắt không bền trong không khí ẩm do xảy ra phản ứng:

2Fe + O2 + 2H2O → 2Fe(OH)2 || 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3


Câu 12:

Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

● Nhiệt phân muối nitrat của các kim loại mạnh (trước Mg) tạo muối nitrit và khí oxi.

● Nhiệt phân muối nitrat của các kim loại từ Mg đến Cu tạo oxit tương ứng, NO2 và O2.

● Nhiệt phân muối nitrat của các kim loại sau Ag tạo kim loại, NO2 và O2.

chọn B


Câu 14:

Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑.

3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3↓.

Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O.

thu được 1 chất khí (H2) và 1 kết tủa (BaSO4).

chọn C


Câu 15:

Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chú ý: Để làm khô các khí thì các khí đó không phải ứng với chất cần dùng. Vậy ở đây ta có thể dùng NaOH để làm khô các khí mà không phản ứng với NaOH.

A. Loại vì có SO2, Cl2 tác dụng được với NaOH

B. Loại vì có CO2, Cl2 tác dụng được với NaOH

C. Loại vì có CO2, NO2 tác dụng được với NaOH


Câu 16:

Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Vì CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2xanh lam + Na2SO4

Chọn D


Câu 17:

Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

pH lớn nhất nồng độ OH lớn nhất Chỉ có thể là NaOH hoặc Ba(OH)2.

+ Vì cùng nồng độ Chọn Ba(OH)2.

Vì Ba(OH)2 -> Ba2+ + 2OH

Chọn B


Câu 18:

Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng

Xem đáp án

Chọn đáp án D

CM Ba(OH)2 = 0,005M CM OH = 0,005 × 2 = 0,01M

pOH = 2 pH = 14 – 2 = 12


Câu 19:

Chất có tính lưỡng tính là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Vì NaHCO3 có thể tác dụng với axit và bazo

NaHCO3 là chất có tính lưỡng tính Chọn B

______________________________

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O


Câu 20:

Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Oxit axit tác dụng được với dung dịch bazo.

+ CO2 + NaOH → NaHCO3

+ NaHCO3 + OH Na2CO3

Chọn B


Câu 21:

Kim loại Al không phản ứng với:

Xem đáp án

Đáp án C

Các kim loại Al,Fe, Cr không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội vì tạo lớp màng oxit bền vững bao bọc xung quanh bề mặt kim loại ngăn không cho phản ứng xảy ra


Câu 22:

Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là:

Xem đáp án

Đáp án C

Số kim loại có khả năng tác dụng với H2Ô ở điều kiện thường tạo bazo gồm:

Na, Ca và K


Câu 23:

Nhôm bị thụ động trong hóa chất nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc dung dịch H2SO4 đặc nguội  Chọn D


Câu 24:

Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)dùng dung dịch ?

Xem đáp án

Đáp án C

Dùng quỳ tím vì:

Dung dịch CaCl2 không làm quỳ tím đổi màu.

Dung dịch HCl làm quỳ tím đổi màu đỏ.

Dung dịch Ca(OH)2 làm quỳ tím đổi sang màu xanh


Câu 26:

Cho bột Al vào dd KOH dư, thấy hiện tượng

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 30:

Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, NaAlO2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

Xem đáp án

Đáp án A

Số chất có thể tác dụng với NaOH gồm: Al2(SO4)3, Zn(OH)2 và NaHS


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương