IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học 450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết

450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết

450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết (P9)

  • 21595 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

+ Loại B và C vì có ClH3NCH2COOH.

+ Loại D vì có C2H5NH2.


Câu 4:

Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

có 3 đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N gồm:


Câu 6:

Chất nào sau đây thuộc loại amin đơn chức, no?

Xem đáp án

Đáp án D

Amin no đơn chức mạch hở có dạng: CnH2n+3N


Câu 7:

Glyxin là amino axit

Xem đáp án

Đáp án A

Alyxin là một α–amino axit vì có nhóm (–NH2) gắn vào C ở trị trí α


Câu 8:

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?

Xem đáp án

Đáp án C

Vì amin được tạo thành từ 3 nguyên tố hóa học là C, H và N.

Khi đốt cháy amin ta sẽ thu được khí N2


Câu 9:

Công thức cấu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit 2-amino etanoic)?

Xem đáp án

Đáp án A

Glyxin là 1 α–amino axit có CTPT là C2H5O2N.

Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là H2NCH2COOH


Câu 10:

Khi thay thế hết các nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là

Xem đáp án

Đáp án C

Khi bỏ hết cả 3 nguyên tử H từ phân tử NH3  Amin bậc 3Đáp án C

Khi bỏ hết cả 3 nguyên tử H từ phân tử NH3  Amin bậc 3


Câu 11:

Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: NH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH


Câu 12:

Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: lysin, valin, axit, glutamic. Có thể nhận biết ba dung dịch bằng

Xem đáp án

Đáp án C

+ Dùng quỳ tím vì:

+ Lysin làm quỳ tím hóa xanh.

+ Valin không làm quỳ tím đổi màu.

+ Axit glutamic làm quỳ tím đổi màu hồng.


Câu 13:

Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: FeCl3 + 3NH3 + 3H2O  Fe(OH)3 nâu đỏ + NH4Cl


Câu 14:

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất?

Xem đáp án

Đáp án A

Amin đơn chức có CTTQ là: CnH2n+3-2aN (Với a = π + vòng).

B sai vì sản phẩm gồm xà phòng và glixerol.  

C sai vì chất béo là trieste của glixerol và axit béo.

D sai vì có thể thu được 1 loại α–amino axit


Câu 15:

Đun nóng hỗn hợp gồm glyxin và alanin. Số đipeptit mạch hở thu được tối đa là

Xem đáp án

Đáp án A

Số đipeptit tối đa thu được là 4  Chọn A.

Gồm: Gly–Ala || Ala–Gly || Ala–Ala || Gly–Gly


Câu 16:

Dung dịch chất nào sau đây làm hồng quỳ tím?

Xem đáp án

Đáp án C

Vì trong CTCT của axit glutamic chứa 2 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2.

Dung dịch axit glutamic có thể làm quỳ tím hóa hồng


Câu 17:

Cho các nhận xét sau:

(1) Có thể tạo được tối đa hai đipeptit nhờ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Gly và Ala.

(2) Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với HCl.

(3) Giống với axit axetic, amino axit có thể tác dụng với dung dịch kiềm tạo muối và nước.

(4) Axit `α -amino glutaric không làm đổi màu quì tím thành đỏ.

(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly – Ala – Gly – Ala – Gly có thể thu được tối đa hai đipeptit.

(6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.

Số nhận xét đúng

Xem đáp án

Đáp án D

Có thể tạo được tối đa 4 dipeptit nhờ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Gly và Ala là Gly-gly. Ala-Ala, Gly-Ala, Ala-Gly 1 sai

axit amino axetic có chứa nhóm NH2 nên có thể tham gia phản ứng với HCl 2 đúng

axit axetic và amino axit đều chứa nhóm COOH nên có thể tác dụng với bazo tạo muối và nước 3 đúng

Axit axetic và axit α-amino glutaric làm đổi màu quì tím thành đỏ 4 sai

Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly – Ala – Gly – Ala – Gly có thể thu được tối đa 2 dipeptit là Gly-Ala, Ala-Gly 5 đúng

Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu tím 6 sai


Câu 18:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Y

Đung nóng với dung dịch NaOH (loãng,dư) để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

Tạo kết tủa Ag

T

Tác dụng với dung dịch I2 loãng

Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án A

X có phản ứng màu biure, dựa vào đáp án loại B và D.

T làm dung dịch I2 hóa xanh tím T là hồ tinh bột Loại C


Câu 20:

Chất nào dưới đây không tan trong nước?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 21:

Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 26:

Benzyl amin có công thức phân tử là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 28:

Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là

Xem đáp án

Đáp án D

Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là:  CH3COOH; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl


Câu 37:

Cho các chất X , Y , Z , T có nhiệt độ sôi tương ứng là 210C ; 78,30C ; 1180C ; 1840C. Nhận xét nào sau đây đúng :

Xem đáp án

Đáp án B

Định hướng tư duy giải

Vì anilin có M lớn nhất nên có nhiệt độ sôi cao nhất.

3 chất còn lại có M tương đương nhau. Xét đến khả năng tạo liên kết H liên phân tử (CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO )

 Nhiệt độ sôi của CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO


Câu 38:

Cht có phn ứng màu biure

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 39:

Phát biu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 40:

Số lượng đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là :

Xem đáp án

Đáp án D

Định hướng tư duy giải

+) amin bậc 1 : CH3CH2CH2NH2 ; (CH3)2CHNH2

+) amin bậc 2 : CH3CH2NHCH3

+) amin bậc 3 : (CH3)3N

Có 4 đồng phân


Câu 42:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hin tưng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyn màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trng sáng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brom

Kết tủa trng

X, Y, Z, T ln lượt là:

Xem đáp án

Đáp án A

Định hướng tư duy giải

Nhìn thấy T làm quỳ hóa xanh nên ta loại ngay C và D

Y có tráng bạc nên loại B


Câu 44:

Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 45:

Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH3)2NH là?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 46:

Cho sơ đồ phản ứng:

(X) 2NaOH  Đinatriglutamat (Y) + 2C2H5OH.

Phát biểu nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Đáp án C

Định hướng tư duy giải:

Theo bài ra ta có CTCT thu gọn của X như sau:

 C2H5OOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOC2H5 C9H17O4N


Câu 47:

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 48:

Nhận định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Định hướng tư duy giải:

- Chú ý : Khả năng tạo liên kết hidro giữa este và nước rất kém nên este rất ít tan trong nước


Câu 50:

Phenylamin là amin

Xem đáp án

Đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương