Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học 450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết

450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết

450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết (P3)

  • 23388 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn B vì hai nhóm –CO–NH–, tức 2 liên kết peptit được gọi là tripeptit, còn ba nhóm thì được gọi là tetrapeptit


Câu 2:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

A sai vì anilin C6H5NH2 không làm đổi màu quì tím.

B đúng.

C sai vì anilin ít tan trong nướC.

D sai vì tất cả các amin đều độC.

Chọn B.


Câu 3:

Glyxin còn có tên là:

Xem đáp án

NH2-CH2-COOH là amino axit đơn giản nhất có tên là axit α-amino axetic hay axit amino axetic hoặc glyxin

Chọn A.


Câu 4:

Cho các chất sau đây: NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH (X); NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (Y); NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH (Z); NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH (T); NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (U). Có bao nhiêu chất thuộc loại đipeptit?

Xem đáp án

Đipeptit là phân tử peptit chứa 2 gốc α-amino axit.

X, U là tripeptit; Y là đipeptit Gly-Ala; Z, T không phải peptit vì chứa gốc β- amino axit.

Chọn A.


Câu 7:

Sắp xếp các hợp chất sau: metylamin (I), đimeylamin (II), NH3 (III), anilin (IV) theo trình tự tính bazơ giảm dần?

Xem đáp án

Chọn A: CH3NHCH3> CH3NH2> NH3 > C6H5NH2


Câu 8:

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn B vì những protein hình sợi như tóc, mạng nhện không tan trong nướC.


Câu 10:

Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào?


Câu 11:

Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino:

Xem đáp án

Chọn B: H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.


Câu 13:

Chọn câu sai?

Xem đáp án

Chọn D vì chỉ có 4 liên kết peptit.


Câu 14:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I?

Xem đáp án

Amin bậc I có dạng RNH2

Chọn C: metylamin.


Câu 17:

H2N-CH2-COOH phản ứng được với: (1) NaOH; (2) CH3COOH; (3) C2H5OH.

Xem đáp án

Amino axit phản ứng được với dung dịch axit, dung dịch bazơ, oxit bazơ, ancol, kim loại trước hiđro, muối cacbonat, amin, trùng ngưng.

Chọn D.


Câu 18:

Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(COOH)-CH(CH3)2. Tên gọi đúng của peptit trên là:

Xem đáp án

Khi gọi tên peptit, bắt đầu từ tên của amino axit đầu N và kết thức bằng tên amino axit đầu C

 Chọn B.


Câu 19:

Trạng thái và tính tan của các amino axit là


Câu 20:

Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được các đipeptit: 

Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu nào đúng của X là

Xem đáp án

X có đoạn Gly-Ala  Loại B.

X có đoạn Phe-Val  Loại A, C

 Chọn D.


Câu 21:

Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là isobutylamin. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

Xem đáp án

Chọn B.

A là isopropylamin; C là butylamin; D là sert-butylamin.


Câu 22:

Một amino axit có công thức phân tử C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là

Xem đáp án

CH3-CH2-CH(NH2)-COOH; CH3-CH(NH2)-CH2-COOH; NH2-CH2-CH2-CH2-COOH; (CH3)2C(NH2)-COOH và NH2-CH2-CH(CH3)-COOH

Chọn C.


Câu 23:

Một peptit có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CH-CO-NH-CH(COOH)-CH(CH)2. Tên của peptit trên là:

Xem đáp án

Khi gọi tên peptit phải bắt đầu từ amino axit đầu N và kết thúc bằng amino axit đầu C

Chọn C


Câu 24:

Các chất nào sau đây là amin bậc I?

Xem đáp án

Amin bậc I có dạng RNH2

Chọn B.


Câu 26:

Số liên kết peptit trong hợp chất sau là:

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH

Xem đáp án

Chọn A, chỉ có 2 liên kết đầu. 2 liên kết sau không phải vì N ở vị trí β.

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH

Chú ý liên kết giữa các α-amino axit mới gọi là peptit. Nhiều bạn cứ thấy CO-NH là cho đấy là liên kết peptit là sai lầm.


Câu 27:

Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 28:

Dãy các chất đều làm quì tím ẩm hóa xanh là

Xem đáp án

Chọn D: CH3NH2, NH3, CH3COONa


Câu 29:

Cho các chất: CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối, nhận xét nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao nhưng độ tan trong nước càng giảm

Chọn C.


Câu 30:

Công thức cấu tạo của glyxin là


Câu 33:

Câu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn C vì protein dạng hình sợi như tóc, móng, mạng nhện không tan trong nước kể cả khi đun nóng.


Câu 34:

Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ:

(1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3.


Câu 35:

Amin có chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân:

Xem đáp án

C6H5-CH2-NH2 (1 CTCT)

CH3-C6H4-NH2 (3 CTCT ứng với 3 vị trí của nhóm CH3 lần lượt ở o, m, p)

C6H5-NH-CH3 (1 CTCT)

Chọn C.


Câu 36:

Nhiệt độ sôi của C4H10 (1); C2H5NH2 (2); C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự:

Xem đáp án

C4H10 không có liên kết hiđro nên có nhiệt độ sôi thấp nhất. C2H5NH2 và C2H5OH có liên kết hiđro nên nhiệt độ sôi cao hơn.

Do phân tử khối của C2H5NH2 nhỏ hơn của C2H5OH (45 < 46) nên nhiệt độ sôi của C2H5NH2 < C2H5OH .

 Chọn A.


Câu 39:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 40:

Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

Xem đáp án

Đáp án D

- Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu vàng


Câu 41:

Các α–amino axit đều có.

Xem đáp án

Đáp án D

- Trong phân tử các α–amino axit chứa đồng thời nhóm amino –NH2 và nhóm cacboxyl –COOH. Tùy thuộc vào các chất khác nhau mà số nhóm chức có trong các chất có thể giống nhau hoặc khác nhau.


Câu 42:

Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

CH3COONH4 và NH2-CH2-COOH


Câu 44:

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

Xem đáp án

Đáp án C

Vì amin có tính bazo nên tác dụng với chất có tính axit như giấm làm mất mùi tanh


Câu 47:

Dung dịch không có phản ứng màu biure là

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 50:

Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất?

Xem đáp án

Đáp án A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương