IMG-LOGO

Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 2)

  • 10483 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước. X là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Khí amoniac (NH3) ở điều kiện thường có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước


Câu 2:

Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ.

Hai chất X, Y tương ứng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

X, Y không hòa tan vào nhau, X có khối lượng riêng nhỏ hơn Y.

Vậy X, Y lần lượt là: benzen và nước.


Câu 4:

Sản phẩm hữu cơ của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

(metyl propionat)


Câu 5:

Kim loại nào dẫn điện kém nhất trong số các kim loại dưới đây?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Thứ tự dẫn điện: Ag >Cu >Au >Al >Fe....

Vậy trong các kim loại trên, kim loại sắt dẫn điện kém nhất.


Câu 6:

Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là
Xem đáp án

Đáp án đúng là:C

Saccarozo thuộc loại đissaccarit có công thức: C12H22O11.


Câu 8:

Dung dịch Na2CO3tác dụng được với dung dịch

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Na2CO3 + CaCl2 CaCO3+ 2NaCl


Câu 9:

Axit aminoaxetic khôngtác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Axit aminoaxetic: H2NCH2COOH: chất lưỡng tính nên tác dụng với axit, bazơ.

Không phản ứng với KCl


Câu 10:

Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Metyl amin; etyl amin, đimetyl amin; trimetyl amin là chất khí, mùi khai ở điều kiện thường.


Câu 11:

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

2NaHCO3Na2CO3+ H2O + CO2.


Câu 12:

Kim loại nhôm khôngphản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Al, Cr, Fe bị thụ động trong: HNO3đặc, nguội.


Câu 13:

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Fe + CuSO4(màu xanh) FeSO4+ Cu (đỏ đồng)

Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.


Câu 15:

Cho kim loại Cu lần lượt phản ứng với các dung dịch: HNO3(loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cu phản ứng được với các dung dịch: HNO3(loãng), FeCl3, AgNO3.

Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại nên không tác dụng được với HCl.


Câu 16:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Tơ tổng hợp là tơ nitron :


Câu 17:

Photpho thể hiện tính oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

3Ca + 2P Ca3P2.

P giảm số oxi hóa từ 0 về -3 thể hiện tính oxi hóa


Câu 23:

Chất nào sau đây khôngtạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

HNO3không tác dụng với dung dịch AgNO3


Câu 24:

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thứ tự tăng dần tính oxi hóa:

Ca2+ < Fe2+ < Ni2+ < Cu2+

Vậy Cu2+có tính oxi hóa mạnh nhất.


Câu 25:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).

(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3loãng, dư, đun nóng.

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư.

(d) Cho dung dịch NaHSO4vào dung dịch NaHCO3.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2vào dung dịch H2SO4loãng.

(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4đặc, nóng (dư).

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp):

2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2↑ + H2

(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3loãng, dư, đun nóng:

3FeO + 10HNO3→ 3Fe(NO3)3+ NO↑ + 5H2O

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư.

(d) Cho dung dịch NaHSO4vào dung dịch NaHCO3.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2vào dung dịch H2SO4loãng:

Fe có số oxi hóa +2, chưa cao nhất nên tác dụng với H+; NO3-tạo sản phẩm khí.

(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4đặc, nóng (dư).


Câu 26:

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 +NaOHX1 +X2 +H2OX1 +H2SO4  X3 +Na2SO4X3 +X4 Nilon-6,6+H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cho các sơ đồ phản ứng sau:Phát biểu nào sau đây đúng? (ảnh 1)nên X1là muối, X3là axit.

Cho các sơ đồ phản ứng sau:Phát biểu nào sau đây đúng? (ảnh 2)X3là axit adipic HOOC-[CH2]4-COOH

X4 là H2N- [CH2]6-NH2dung dịch X4làm quỳ tím chuyển xanh

X3là axit adipic HOOC-[CH2]4-COOH X1: NaOOC-[CH2]4-COONa.

X2: CH3OH Nhiệt độ sôi của X2thấp hơn axit axetic.

Các chấtX2, X3và X4đều có mạch cacbon không phân nhánh.


Câu 27:

Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO40,2M và CuSO40,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Muối CuSO4phản ứng trước. Dung dịch thu được chứa Mg2+; có thể có ion Fe2+dư.

Bảo toàn nhóm SO4và bảo toàn điện tích, thu được

m = 0,075.64

+ 0,025.56 = 6,2 g.

Câu 29:

Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2(đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4có trong X là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Y chứa hỗn hợp muối nên

Bảo toàn H

Bảo toàn khối lượng:

Do tạo thành hỗn hợp muối nên sau phản ứng muối gồm: FeCl

2; FeCl3.

Câu 31:

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

(d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniac.

(e) Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối giữa các mạch cao su không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

(a) Sai: Thủy phân saccarozơ trong môi trường AXITthu được glucozơ và fructozơ.

(b) Sai: Muối phenylamoni clorua TANtrong nước.

(c) Đúng: Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

(d) Đúng: Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniac.

(e) Sai: Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối giữa các mạch cao su không phân nhánh tạo thành mạch Không gian


Câu 34:

Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2, Fe(NO3)2 và Fe3O4(số mol của Fe3O4 là 0,02 mol) trong 560 ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X. Cho AgNO3dư vào X thì có 0,76 mol AgNO3tham gia phản ứng thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết các phản ứng hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5trong các quá trình. Giá trị của m gần nhấtvới
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Bảo toàn nguyên tố N nNO(1)= 2c

Do X tác dụng với AgNO3tạo khí NO nên trong X chứa H+dư.

Bảo toàn Fe, Cu

Bảo toàn điện tích

28,4g hỗn hợp đầu nên: 64a + 127b = 28,4-0,02.32-0,04.180=20,56

a = 0,1; b= 0,08.

Bảo toàn e cho cả quá trình:


Câu 35:

Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thủy phân X thu được ứng muối của axit cacboxylic đơn chức và ancol metylic

X đơn chức


Câu 37:

Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO41M, HNO31M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau:

- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.

- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.

- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch Z là H2SO41M

- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4

X,Y có thể là: HNO31M, NaOH 1M

T là HCl 1M

- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau Y là NaOH 1M; X là HNO31M.


Câu 38:

Đốt cháy hoàn toàn x mol este đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ V lít O2(đktc) tạo ra y mol CO2và z mol H2O. Biết x = y – z và V = 100,8x. Số chất thỏa mãn điều kiện của X là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

este có 1 nối đôi C = C CTTQ: CnH2n-2O2.

Các công thức thỏa mãn:

CH3COOCH=CH2; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH=CH-CH3; HCOOCH2CH=CH2


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương