Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Lượng từ

  • 505 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

You are putting on weight, eat _____ fast food.

Xem đáp án

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì

Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì

=>You are putting on weight, eat less fast food.

Tạm dịch: Bạn đang tăng cân, ăn ít thức ăn nhanh đi

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

You have a cough, drink ______ warm water.

Xem đáp án

Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

The least+n: ít nhất thứ gì (so sánh nhất)

- a lot of + N: có rất nhiều ...

=>You have a cough, drink more warm water.

Tạm dịch: Bạn bị ho, uống nhiều nước ấm hơn nhé.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Don’t worry about the lunch. I’ve bought ______sandwiches.

Xem đáp án

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Much + danh từ không đếm được

Sandwiches là danh từ đếm được số nhiều, câu khẳng định =>dùng some

=>Don’t worry about the lunch. I’ve bought some sandwiches.

Tạm dịch: Don mệnh lo lắng về bữa trưa. Tôi đã mua một số bánh sandwich.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Could you bring me ______ glass of lemonade, please?

Xem đáp án

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Many: Đi với danh từ đếm được số nhiều

A: mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm.

glass of lemonade (một ly nước chanh) là danh từ đếm được số ít =>dùng a

=>Could you bring me a glass of lemonade, please?

Tạm dịch: Bạn có thể mang cho tôi một ly nước chanh được không?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Is there ______ apple juice in the fridge?

Xem đáp án

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

An: mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm.

A: mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm.

apple juice (nước táo) là danh từ không đếm được, đây là câu hỏi =>dùng any

=>Is there any apple juice in the fridge?

Tạm dịch: Có nước táo trong tủ lạnh không?

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

He is very rich. There is _____ money in his wallet.

Xem đáp án

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Many: Đi với danh từ đếm được số nhiều

Much + danh từ không đếm được

Money (tiền) là danh từ không đếm được, dựa vào ngữ nghĩa của câu (có nhiều tiền) =>dùng much

=>He is very rich. There is much money in his wallet.

Tạm dịch: Anh ấy rất giàu. Có nhiều tiền trong ví của anh ấy.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

The doctor advised him to play more sports and ____ computer games.

Xem đáp án

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Least+ danh từ: ít nhất thứ gì

Litte+ danh từ: một ít thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

=>The doctor advised him to play more sports and less computer games.

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên anh nên chơi thể thao nhiều hơn và ít chơi trò chơi trên máy tính hơn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Let’s order _____  big birthday cake at Sumi’s Bakery on Roseland Hill Street.

Xem đáp án

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

An: mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm.

A: mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm.

big birthday cake (chiếc bánh sinh nhật lớn) là danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm. =>dùng “a”

=>Let’s order a big birthday cake at Sumi’s Bakery on Roseland Hill Street.

Tạm dịch: Hãy để đặt một chiếc bánh sinh nhật lớn tại hiệu bánh Sumis trên đường Roseland Hill.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Don’t eat so _______ chocolate or you will get fat.

Xem đáp án

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (một vài)

Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Many: Đi với danh từ đếm được số nhiều

Much + danh từ không đếm được (nhiều)

Chocolate là danh từ không đếm được, câu có ý chỉ quá nhiều sô-cô-la =>dùng much

=>Don’t eat so much chocolate or you will get fat.

Tạm dịch: Đừng ăn quá nhiều sô cô la nếu không bạn sẽ bị béo.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

________ of famous dishes in Southern Vietnam are Hu Tieu Nam Vang, Bun Mam, fried rice, flour cake, and many kinds of puddings.

Xem đáp án

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được. Some of + danh từ số nhiều =>chủ ngữ số nhiều

Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

A: mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm.

One of + danh từ đếm được số nhiều =>chủ ngữ số ít

=>Some of famous dishes in Southern Vietnam areHu Tiu Nam Vang, Bun Mam, fried rice, flour cake, and many kinds of puddings.

Tạm dịch: Một vài món ăn nổi tiếng ở miền Nam Việt Nam là Hủ Tíu Nam Vang, Bún Măm, cơm chiên, bánh bột, và nhiều loại bánh pudding.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

You need ______ scissors to cut the paper.

Xem đáp án

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Most of (đa số) +danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

a part of (một phần)+ danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

- scissors (n) cây kéo (danh từ đếm được)

=>You need some scissors to cut the paper.

Tạm dịch: Bạn cần một vài cây kéo để cắt giấy.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

She said ____or nothing about her experience.

Xem đáp án

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Little+ danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

=>She said litte or nothing about her experience.

Tạm dịch: Cô ấy nói ít hoặc không có gì về kinh nghiệm của cô ấy.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

My family decided to use _____ electricity by using more solar energy instead.

Xem đáp án

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Fewer+danh từ đếm được: ít hơn thứ gì

=>My family decided to use less electricity by using more solar energy instead.

Tạm dịch: Gia đình tôi quyết dịnh sử dụng ít điện hơn bằng cách sử dụng năng lượng mặt trời để thay thể

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

You shouldn’t eat _____ meat at night.

Xem đáp án

Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết

The most+adj+n: thứ gì đó nhất về đặc điểm gì

=>You shouldn’t eat much meat at night.

Tạm dịch: Bạn không nên ăn nhiêù thịt vào buổi đêm

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

What would you like to buy sir? – A ______ of tuna, please.

Xem đáp án

Tin: hộp kim loại dùng để đựng đồ đóng hộp thức ăn

Can: lon, hộp kim loại để đựng đồ uống

Box: hộp        

Carton: thùng các tông

A tin of tuna: cá ngừ đóng hộp

=>What would you like to buy sir? – A tin of tuna, please.

Tạm dịch: Ngài muốn mua gì? – Cho tôi một hộp cá ngừ.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Yesterday I saw her carrying a ______ of apples out of the supermarket.

Xem đáp án

Packet: gói (dùng cho thức ăn, snack)

Bag: túi

Box: hộp, thùng

Load: tải (dùng cho kiện hàng)

=>Yesterday I saw her carrying a bag of apples out of the supermarket.

Tạm dịch: Hôm qua tôi thấy cô ấy cầm một túi táo ra khỏi siêu thị.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

I think that ______ cauliflower is not enough for 3 people. Let’s buy one more.

Xem đáp án

Cụm từ: a head of cauliflower (cây súp lơ)

=>I think that a head of cauliflower is not enough for 3 people. Let’s buy one more

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng một cây súp lơ là không đủ cho 3 người. Hãy mua thêm một cây nữa.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

We should decorate our living room with _____ orange banner. We also need ________  ribbons, balloons, party hats and costume.

Xem đáp án

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

An: mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm.

A: mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm.

=>we should decorate our living room with an orange banner. We also need some ribbons, balloons, party hats and costume.

Tạm dịch: chúng ta nên trang trí phòng khách của chúng tôi với một biểu ngữ màu cam. Chúng tôi cũng cần một số ruy băng, bóng bay, mũ tiệc và trang phục.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

I think you should buy _____  pack of mineral water instead. And you can also buy _____  snacks such as potato crisps, 3 kilos of mandarins, 2 kilos of apples, 3 bunches of bananas, ______  cookies and soft candies.

Xem đáp án

Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

A: mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm.

=>I think you should buy a pack of mineral water instead. And you can also buy some snacks such as potato crisps, 3 kilos of mandarins, 2 kilos of apples, 3 bunches of bananas, some cookies and soft candies.

Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn nên mua một gói nước khoáng thay thế. Và bạn cũng có thể mua một số đồ ăn nhẹ như khoai tây chiên giòn, 3 kg quýt, 2 kg táo, 3 bó chuối, một số bánh quy và kẹo mềm.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương