Thứ bảy, 20/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Đánh giá năng lực ĐH Bách Khoa Bài toán cực trị có tham số đối với một số hàm số cơ bản

Bài toán cực trị có tham số đối với một số hàm số cơ bản

Bài toán cực trị có tham số đối với một số hàm số cơ bản

  • 802 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=mx33mx2+x1   có cực đại và cực tiểu.
Xem đáp án

TXĐ:  D=R

TH1: m=0y=x1.

Hàm số không có cực trị.

TH2:  m0

Ta có: y=mx33mx2+x1y'=mx22mx+1.

Để hàm số cho có cực đại, cực tiểu thì phương trình  y'=0 phải có 2 nghiệm phân biệt

Δ'=m2m>0m<0m>1

Đáp án cần chọn là: B


 

Câu 2:

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số  y=x4+2mx2 có 3 điểm cực trị ?

Xem đáp án

y=x4+2mx2y'=4x3+4mx=4xx2my'=0x=0x2=m

Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình y'=0   có ba nghiệm phân biệt hay phương trình x2=m   có hai nghiệm phân biệt 0   hay m>0

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Cho hàm số y=2x4m+1x22. Tất cả các giá trị của m để hàm số có 1 điểm cực trị là:

Xem đáp án

y'=8x32m+1x=2x4x2m+1y'=0x=04x2=m+1 (1)

Ta có yêu cầu bài toán để hàm số có một điểm cực trị y'=0 có 1 nghiệm duy nhất (1) có 1 nghiệm x = 0 hoặc (1) vô nghiệm m+10m1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=13x3+mx23+4  đạt cực đại tại x = 2?

Xem đáp án

TXĐ  D=

y'=x2+23mxy''=2x+23m

Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2

y'(2)=0y''(2)<022+23m.2=02.2+23m.<04+43m=04+23m<0m=3m<6m=3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số  y=x32mx2+m2x+2 đạt cực tiểu tại x = 1.

Xem đáp án

TXĐ:  D=R

Ta có: y'=3x24mx+m2y''=6x4m

Để x = 1 là điểm cực tiểu của hàm số  thì:

y'(1)=0y''(1)>0m24m+3=064m>0m=1;m=3m<32m=1.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Đồ thị hàm số y=x33m+1x2+m2+3m+2x+3 có điểm cực tiểu và điểm cực đại nằm về hai phía của trục tung khi:

Xem đáp án

y=x33m+1x2+m2+3m+2x+3

y'=3x26m+2x+m2+3m+2

Để cực tiểu và cực đại của đồ thị hàm số y nằm về hai phía của trục tung thì x1x2<0, với  x1,x2 là hai nghiệm của phương trình y'=0 .

3(m2+3m+2)<0m2+3m+2<02<m<1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Cho hàm số y=13x3mx2+(2m4)x3. . Tìm mm để hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu x1;x2   thỏa mãn: x12+x22=x1.x2+10 
Xem đáp án

y'=x22mx+2m4

Để hàm số có cực đại cực tiểu >0,mm22m+4>0,m

Khi đó phương trình y'=0 có hai nghiệm x1,x2  thỏa mãn 
x1+x2=ba=2mx1x2=ca=2m4
Ta có: 
x12+x22=x1.x2+10
(x1+x2)22x1x2x1x210=0
(x1+x2)23x1x210=0
(2m)23.(2m4)10=0
4m26m+2=0m=1m=12

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Cho hàm số y=x33x2+3mx+1. . Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị nhỏ hơn 2

Xem đáp án

Ta có: y'=3x26x+3m

Hàm số có 2 điểm cực trị nhỏ hơn 2 y′ có 2 nghiệm phân biệt x1,x2  thoả mãn

x1<x2<2Δ'>0a.f(2)>0S2<299m>03.(3.226.2+3m)>01<2(m)m<1m>0

0<m<1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Tìm m để (Cm) :  y=x42mx2+2  có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân.

Xem đáp án

Ta có:  y'=4x34mx=0x=0x2=m

Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị  pt y'=0  có 3 nghiệm phân biệt m>0

x=0x=mx=m

 Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là:  A(0;2);   B(m;2m2);  C(m;2m2)

AB=m;m2,AC=m;m2

Dễ thấy ΔABC  cân tại A, để ΔABC  vuông cân thì nó phải vuông tại A

AB.AC=0m+m4=0m(m31)=0m=0m31=0

m=0m=1

Kết hợp điều kiện m > 0 ta có m = 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Cho hàm số y=x4+21m2x2+m+1. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 42

Xem đáp án

y'=4x3+4(1m2)xy'=04x3+4(1m2)x=04x(x2+1m2)=0x=0x2=m21x=0x=±m21

Điều kiện để hàm số có 3 cực trị: m21>0m>1m<1

x=0A0;m+1x=m21y=m214+21m2m212+m+1y=m2122m212+m+1=m212+m+1Bm21;m212+m+1x=m21Cm21;m212+m+1

Media VietJack

SABC=4212AH.BC=42yAyC.HC=42yAyC.xC=42m+1+m212m1.m21=42m212.m21=42m215=32m21=2m2=3m=±3

 

 m=±3 thỏa mãn điều kiện m>1m<1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Cho hàm số y=x42mx2+m2+m. . Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc 120o là:

Xem đáp án

y'=4x34mxy'=04x34mx=04x(x2m)=0x=0x=±m

Điều kiện để hàm số có 3 cực trị: m > 0

x=0A0;m2+mx=my=m42mm2+m2+m=m22m2+m2+m=mBm;mx=mCm;m

Media VietJack

AB=(m;m2),AC=(m;m2)BAC^=1200

AB.ACAB.AC=cos1200m+m4m+m4.m+m4=122(m4m)=(m+m4)3m4m=0m(3m31)=0m=0(loai)m=133

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Hãy lập phương trình đường thẳng (d) đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y=x3+3mx23x
Xem đáp án

Có: yx=x3+3mx23xy'x=3x2+6mx3

Phương trình đường thẳng d đi qua 2 cực trị của (C) nên xo;yod  thỏa mãn:

y'(xo)=0yo=x03+3mx023xo3x02+6mxo3=0yo=xo(x02+2mo2)3x0+mx02x02+2mxo=1yo=2xo+mxo2xo2=2mxo+1yo=2xo+m(2mxo+1)yo=2(m2+1)xo+m

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Cho hàm số y=2x33m+1x2+6mx. . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A,B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d:xy9=0

Xem đáp án

y'=6x26m+1x+6m

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A,B  phương trình y'=0  có hai nghiệm phân biệt

=9m+1236m>09m218m+9>09m12>0m1

Khi đó,

y=y'.13xm+16+4mm+12x+mm+1

Đường thẳng AB:y=4mm+12x+mm+1  có hệ số góc k=4mm+12

Đường thẳng d:y=x9 có hệ số góc k=1

ABd[4mm + 12].1=14mm22m1=1m2+2m=0m=0m=2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên, một hàm số g(x) xác định theo f(x) có đạo hàm g'(x)=f(x)+m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số g(x) có duy nhất một cực trị.

Media VietJack

Xem đáp án

Hàm số g(x) có duy nhất một cực trị ptg'x=0 có đúng một nghiệm x0  thỏa mãn g′(x) đổi dấu qua nghiệm đó.

Theo đề bài ta có:  g'x=fx+m

g'x=0fx+m=0fx=m =>Số nghiệm của pt g'(x)=0   là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = −m.

Quan sát đồ thị ta thấy đường thẳng y = −m cắt đồ thị hàm số y = f(x)) tại một điểm duy nhất

m<0m>4m>0m<4

Ngoài ra, với m = 0 hoặc m = −4 thì đồ thị hàm số y=fx   có hai điểm chung với đường thẳng y=m   nhưng một điểm là điểm tiếp xúc nên phương trình g'(x)=0   có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm kép và một nghiệm đơn.

Nên trong trường hợp này, hàm số  y=gx  vẫn chỉ có một cực trị.

Vậy m0   hoặc m4 .

Đáp án cần chọn là: B

 


Câu 15:

Cho hàm số y=x3+6x2+3m+2xm6  với mm là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x1,x2  thỏa mãn x1<1<x2
Xem đáp án

Ta có y'=3x2+12x+3m+2=3x2+4x+m+2.

Yêu cầu bài toány'=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2  thỏa mãn x1<1<x2

- Hàm số có hai điểm cực trị =4m+2=2m>0m<2

Hai điểm cực trị thỏa mãn x1<1<x2   phương trình y'=0  có hai nghiệm phân biệt y'1<0m<1.

Đáp án cần chọn là: B


 

Câu 16:

Cho hàm số  y=2x3+mx212x13 với m là tham số thực. Tìm giá trị của mm để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn khoảng cách từ chúng đến trục tung bằng nhau.

Xem đáp án

Ta có y'=6x2+2mx12.

Do '=m2+72>0,m nên hàm số luôn có hai điểm cực trị x1,x2 với x1,x2là hai nghiệm của phương trình y'=0 .

Theo định lí Viet, ta có  x1+x2=m3.

Gọi Ax1;y1 và Bx2;y2 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

Yêu cầu bài toán  x1=x2x1=x2  (do x1x2 )

x1+x2=0m3=0m=0.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

Cho hàm số y=x33mx2+4m22  với m là tham số thực. Tìm giá trị của mm để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A,B sao cho I(1;0) là trung điểm của đoạn thẳng AB.

Xem đáp án

Ta có: y'=3x26mx=3x(x2m);y'=0x=0x=2m

Đề đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  m0

Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là A0;4m22 và B2m;4m24m32

Do I(1;0) là trung điểm của AB nên xA+xB=2xIyA+yB=2yI

0+2m=2(4m22)+(4m24m32)=0m=1 thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Gọi m0 là giá trị của mm thỏa mãn đồ thị hàm số y=x2+mx5x2+1 có hai điểm cực trị A,B  sao cho đường thẳng A,B đi qua điểm I(1;−3). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

TXĐ: D=

Ta có y=x2+mx5x2+1=1+mx6x2+1

Suy ra  y'=mx2+12xmx6x2+12=mx2+12x+mx2+12

Để hàm số đã cho có hai cực trị thì phương trình y'=0 có hai nghiệm phân biệt hay mx2+12x+m=0  có hai nghiệm phân biệt. Ta có '=36+m2>0;m nên hàm số luôn có hai cực trị.

Phương trình đường thẳng AB qua hai điểm cực trị là

y=2mx4.54=m2x5

Đường thẳng AB qua điểm I(1;−3) nên 3=m2.15m=4

Suy ra m0=4

Đáp án cần chọn là: D


Câu 19:

Hàm số fx=xx2+1m  (với m là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Hàm số fx=xx2+1m có TXĐ D=

Xét hàm số gx=xx2+1m  ta có:

g'x=x2+1x.2xx2+12=x2+1x2+12=0x=±1

 Hàm số y=gx   có 2 điểm cực trị.

Xét phương trình hoành độ giao điểm

xx2+1m=0xmx2+1x2+1=0mx2+xm=0, phương trình có Δ=14m2 chưa xác định dấu nên có tối đa 2 nghiệm.

 

 Vậy hàm số fx=xx2+1m có tối đa 2+2=4 cực trị.

 

Đáp án cần chọn là: D

 


Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=mx32m1x2+2mxm1  có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.

Xem đáp án

Để đồ thị hàm sốy=mx32m1x2+2mxm1  có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành thì phương trình mx32m1x2+2mxm1=0   phải có 3 nghiệm phân biệt.

Ta có: 

mx3(2m1)x2+2mxm1=0(x1)[mx2(m1)x+m+1]=0x=1mx2(m1)x+m+1=0()

Để (*) có ba nghiệm phân biệt thì (**) phải có 2 nghiệm phân biệt khác 1.

m0m.1(m1).1+m+10Δ=(m1)24m(m+1)>0m0mm+1+m+10m22m+14m24m>0m0m23m26m+1>0m0m23233<m<3+233

Mà mm=1

Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 21:

Cho hàm số fx=13x3+mx2+m24x+1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=f(|x|)   có đúng 3 điểm cực trị?

Xem đáp án

Bước 1:

Số điểm cực trị của hàm sốy=fx là 2m+1  trong đó m là số điềm cực trị dương của hàm số y=fx

Do đó để hàm sốy=fx  có đúng 3 điểm cực trị thì m=1 hàm sốy=fx phải có 1 điểm cực trị dương (*).

Bước 2:

Ta có: f'x=x2+2mx+m24

Xét f'x=0 '=m2m2+4>0  m  nên f'x=0 có 2 nghiệm phân biệt

x1=m+2x2=m2

Bước 3:

m20<m+22m<2

Mà mm2;1;0;1

Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 22:

Gọi k là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13x3x2+(m28m+16)x31   có cực trị. Tìm k.

Xem đáp án

Ta có:  y'=x22x+m28m+16

Để hàm số đã cho có cực trị thì phương trình y'=0  phải có 2 nghiệm phân biệt.

Δ'=1m2+8m16>0m2+8m15>03<m<5

Mà mm=4

Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

=>k = 1


Câu 23:

Cho hàm số y=x42mx2+3m+2. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác đều là:

Xem đáp án

Hàm số y=f(x)  có 3 cực trị

 

y'=0 có 3 nghiệm phân biệt

(1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0

m > 0.

Gọi 3 điểm cực trị của hàm số lần lượt là A(0;a);B(m;b);C(m;c) Khi đó:

+)x=0A(0;3m+2)
+)x=my=(-m)4-2m.(-m)2+3m+2=m22m2+3m+2=m2+3m+2B(m;m2+3m+2)
+)x=my=m2+3m+2C(m;m2+3m+2)

Ta luôn có AB=AC nên tam giác ABC đều

AB=BCAB2=BC2m2+-m22=2m2+02m+m4=4mm43m=0m(m33)=0m=0m=33

Kết hợp điều kiện m>0m=33

Đáp án cần chọn là: A


Câu 24:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=3x44x312x2+m  có 5 điểm cực trị?

Xem đáp án

Xét hàm số fx=3x44x312x2  ta có

f'(x)=12x312x224xf'(x)=012x312x224x=0x=0x=1x=2

BBT:

Media VietJack

Ta có đồ thị y=fx  C  như sau:

Media VietJack

Để y=3x44x312x2+m có 5 điểm cực trị thì:

TH1: (C) cắt đường thẳng y = −m tại 2 điểm phân biệt khác cực trị

m>032<m<5m<05<m<32

m+m6;7;...;31 26 giá trị.

TH2: (C) cắt đường thẳng y = −m tại 3 điểm phân biệt, trong đó có 1 cực trị

m=0m=5m=0(L)m=5(TM)

Vậy, có tất cả 27 giá trị của m thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 25:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+mx+2mx+1  có hai điểm cực trị A,B và tam giác OAB vuông tại O. Tổng tất cả các phần tử của S là:

Xem đáp án

ĐKXĐ:  D=1

Ta có:  y=x2+mx+2mx+1=x+m1+m+1x+1

y'=1m+1x+12=x2+2xmx+12

Để hàm số đã cho có 2 cực trị thì phương trình y'=0  phải có 2 nghiệm phân biệt khác −1
Δ'=1+m>012m0m>1m1m>1

Khi đó, giả sử  x1,  x2 là nghiệm phân biệt của phương trình y'=0 , áp dụng định lí Vi-ét ta có x1+x2=2x1.x2=m

Đặt Ax1;x1+m1+m+1x1+1,  Bx2;x2+m1+m+1x2+1 là hai điểm cực trị của hàm số.

Để tam giác OAB vuông tại O thì OA.OB=0

x1.x2+(x1+m1+m+1x1+1)(x2+m1+m+1x2+1)=0

2x1.x2+(m1)(x1+x2)+(m+1)(x1x2+1+x2x1+1)

+(m1)2+(m21)(1x1+1+1x2+1)+(m+1)2(x1+1)(x2+1)=0

2x1.x2+(m1)(x1+x2)+(m+1)x12+x22+x1+x2x1x2+x1+x2+1

+(m1)2+(m21)x1+x2+2x1x2+x1+x2+1+(m+1)2x1x2+x1+x2+1

x1.x2+(m1)(x1+x2)+(m+1)(x1+x2)22x1x2+x1+xx1x2+x1+x2+1

+(m1)2+(m21)x1+x2+2x1x2+x1+x2+1+(m+1)2x1x2+x1+x2+1

2m2(m1)+(m+1).2+2mm1+(m1)2+(m+1)2m1=0

2m2m+222m+m22m+1m1=0

m29m=0m=0m=9tm

S=0;9

Vậy tổng tất cả các phần tử của S là 9.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 26:

Cho hàm sốy=x33ax23ax+4. Để hàm số đạt cực trị tại x1,x2  thỏa mãn x12+2ax2+9aa2+a2x22+2ax1+9a=2   thì a thuộc khoảng nào ?

Xem đáp án

Đạo hàm : y'=x22ax3a,y'=0x22ax3a=0    1

Hàm số có hai cực trị x1,x2  khi y'=0 có hai nghiệm phân biệt  >0a<3 hoặc a > 0

Khi đó x1,x2  là nghiệm pt (1), theo định lý Viet : x1+x2=2ax1.x2=3a

Do đó, thay 2a=x1+x23a=x1.x2 vào đẳng thức bài cho ta được:

x12+2ax2+9a=x12+(x1+x2)x23x1x2=x122x1x2+x22=(x1+x2)24x1x2=4a2+12ax12+2ax1+9a=x12+(x1+x2)x13x1x2=x122x1x2+x2=(x1+x2)24x1x2=4a2+12a

Theo đề bài, ta có : 4a+12a+a4a+12=24a+12a=1a=4

Đáp án cần chọn là: B


Câu 27:

Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+m4+3  có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án

y'=4x34m2x;y'=0x=0x=±m

Để hàm số có 3 cực trị thì phương trình y'=0  có 3 nghiệm, hay m0

Không mất tính tổng quát giả sử 3 điểm cực trị có tọa độ
A0;  m4+3,Bm;3,Cm;3

Ta có ACm;m4;  OCm;3

Tứ giác OBAC có AB=ACOB=OC

Suy ra OA là đường trung trực của BC.

Để tứ giác OBAC nội tiếp đường tròn thì điểm BC phải nhìn cạnh OA dưới góc  90

Khi đó AC.OC=0m23m4=0m=0:Lm=±13:T/m

Đáp án cần chọn là: C


Câu 28:

Cho hàm số  y=xm33x+m2 có đồ thị là (Cm) với m là tham số thực. Biết điểm M(a;b) là điểm cực đại của (Cm) ứng với một giá trị m thích hợp, đồng thời là điểm cực tiểu của (Cm) ứng với một giá trị khác của m. Tổng  S=2018a+2020b bằng

Xem đáp án

Vì điểm M(a;b) thuộc đồ thị (Cm) nên ta có: am33a+m2=b,m    1

Xét y'=3xm23;y'=0x=m1x=m+1

Bảng biến thiên

Media VietJack

Dựa vào bảng biến thiên, ta có:

Nếu m1 là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số nhận điểm M(a;b) là điểm cực đại thì a=m11 . Nếu m2  là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số nhận điểm M(a;b) là điểm cực tiểu thì a=m2+1

Do đó m1=a+1,m2=a1

m1,m2 phải thỏa mãn (1)nên ta có: 13a+(a+1)2=b13a+(a1)2=ba=12b=14

Vậy S=2018a+2020b=504

Đáp án cần chọn là: A


Câu 29:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x42mx2+m1   có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.

Xem đáp án

Tập xác định D=

Ta có y'=4x34mx=4xx2m

Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị  m0

Khi đó: y'=4mx34mx=0x=0x=±m

Suy ra: Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là
A0;m1,Bm;m2+m1,Cm;m2+m1
Ta có: SΔABC=12yByA.xCxB=m2m
AB=AC=m4+m,BC=2m

Gọi R=1 là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Diện tích tam giác ABC là:

SΔABC=AB.AC.BC4R=2mm4+m4

m2m=2mm4+m42m=m3+1

 

m1m2+m1=0

m=1m2+m1=0m=1m=1+52m=152l

Vậy: m=1 hoặc m=1+52
Đáp án cần chọn là: A


Câu 30:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x8+(m2)x5(m24)x4+1  đạt cực tiểu tại x = 0?

Xem đáp án

Ta có

y'=x3[8x4+5x(m2)4(m24)]=0

x=0g(x)=8x4+5x(m2)4(m24)=0

Do x=0  là một nghiệm của đạo hàm nên hàm số đạt cực tiểu tại x=0 y đổi dấu từ  sang + khi qua nghiệm x=0

*) TH1: x=0  là nghiệm của g(x) hay m=±2

Với m = 2  thì gx=0 có nghiệm x=0 bội 4 theo kết quả ở trên thì x=0 là nghiệm bội 7  của y′  nên x=0  là điểm cực tiểu của hàm số nên chọn m=2 .

Với m=2  thì g(x) có nghiệm x=0 và 1 nghiệm dương, lúc này x=0 là nghiệm bội 4 của f′(x) nên x=0 không là điểm cực trị của hàm số. Loại m=2

*) TH2:x=0 không là nghiệm của g(x) hay m±2 . Ta có g0=4m24

 

y'=x3gx đổi dấu từ  sang + qua nghiệm x=0 khi và chỉ khi limx0+g(x)>0limx0g(x)>0

4m24>0m24<02<m<2

 

Do m nguyên nên m1;0;1

Kết hợp hai trường hợp ta được m1;0;1;2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 31:

Cho hàm số f(x)=x3+ax2+bx2 thỏa mãn a+b>13+2a+b<0 . Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)   bằng:

Xem đáp án

Ta có:  f(x)=x3+ax2+bx2

+)f0=2<0;f(1)=a+b1>0 nên f0.f1<0

phương trình fx=0 có ít nhất 11 nghiệm x10;1

+)f2=23+2a+b<0 nên f1.f2<0

 phương trình fx=0  có ít nhất 1 nghiệm x21;2

Do đó phương trình fx=0 có ít nhất hai nghiệm và đồ thị hàm số 
 chỉ có thể có dạng:

Media VietJack

Khi đó, đồ thị hàm số y=fx (màu tím) và y=fx (màu cam) lần lượt có đồ thị như sau:

Media VietJack

Như vậy, hàm số y=fx có tất cả 11 cực trị.

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay