Dạng 2: Phân số bằng nhau có đáp án
-
286 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Phân số nào dưới đây bằng với phân số ?
Đáp án đúng là: C
Đáp án A: Vì (–3) ⋅ 42 ≠ 14 ⋅ 9 nên nên A sai.
Đáp án B: Vì (–3) ⋅ (–42) ≠ 14 ⋅ (–9) nên nên B sai.
Đáp án C: Vì (–3) ⋅ 28 = 14 ⋅ (–6) nên nên C đúng.
Đáp án D: Vì (–3) ⋅ 28 ≠ 14 ⋅ 6 nên nên D sai.
Câu 2:
Chọn câu đúng
Đáp án đúng là: B
Đáp án A: Vì 5 ⋅ 36 ≠ 12 ⋅ 10 nên nên A sai.
Đáp án B: Vì (–3) ⋅ (–21) = 7 ⋅ 9 nên nên B đúng.
Đáp án C: Vì (–1) ⋅ 42 ≠ (–6) ⋅ (–7) nên nên C sai.
Đáp án D: Vì 15 ⋅ 8 ≠ 2 ⋅ 30 nên nên D sai.
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm .
Đáp án đúng là: A
Gọi số cần tìm là x.
Ta có:
20 ⋅ x = 3 ⋅ 80
x = 12.
Câu 5:
Tìm các số nguyên x, y biết
Đáp án đúng là: A
Theo đề bài ta có:
+)
(–3) ⋅ 24 = 4 ⋅ x
x = –18.
+)
(–3) ⋅ y = 4 ⋅ 27
y = –36.
Câu 6:
Tổng các số x, y, z thỏa mãn là:
Đáp án đúng là: D
Theo đề bài ta có:
+)
5 ⋅ 49 = 7 ⋅ x
x = 35.
+)
5 ⋅ (–35) = 7 ⋅ y
y = –25.
+)
5 ⋅ z = 7 ⋅ 45
z = 63.
Vậy x + y + z = 35 + (–25) + 63 = 73.
Câu 7:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn ( x < 0 < y)?
Đáp án đúng là: B
Ta có
x ⋅ (–y) = 2 ⋅ 1
x ⋅ y = –2.
Vì x, y là các số nguyên và x < 0 < y nên ta có bảng sau:
x |
–2 |
–1 |
y |
1 |
2 |
Vậy ta có 2 cặp số (x; y) thỏa mãn yêu cầu đề bài là (–2; 1) và (–1; 2).
Câu 8:
Có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau từ bốn số sau: 2; 5; 15; 6?
Đáp án đúng là: B
Từ bốn số trên ta có đẳng thức 2 ⋅ 15 = 5 ⋅ 6 (= 30).
Ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau dựa vào đẳng thức trên là:
Vậy có thể lập được 4 cặp phân số bằng nhau từ bốn số 2; 5; 15; 6.
Câu 10:
Tìm các số nguyên x, y biết và x + y = 50.
Đáp án đúng là: A
Theo đề bài ta có:
(x + 7) ⋅ 3 = (y + 3) ⋅ 7
3x + 21 = 7y + 21
3x = 7y
Ta có tổng số phần bằng nhau là 10 và x + y = 50.
Nên x = (50 : 10) ⋅ 7 = 35
Vậy y = 50 – 35 = 15.