IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính có đáp án

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính có đáp án

Dạng 4: So sánh giá trị của hai biểu thức số có đáp án

  • 624 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

So sánh 26 và 62 ta được

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64

62 = 6.6 = 36

Mà 64 > 36 nên 26 > 62.


Câu 2:

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 43 …. 102 – 62

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: 43 = 4.4.4 = 64

102 – 62 = 100 – 36 = 64

Mà 64 = 64 nên 43 = 102 – 62


Câu 3:

So sánh (3 + 4)2 với 32 + 42, ta được

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: (3 + 4)2 = 72 = 49

32 + 42 = 9 + 16 = 25

Mà 49 > 25 nên (3 + 4)2 > 32 + 42


Câu 4:

So sánh 32.8 với 3.82, ta được

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: 32.8 = 9.8 = 72

3.82 = 3.64 = 192

Mà 72 < 192 nên 32.8 < 3.82


Câu 5:

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 42 …. 1 + 3 + 5 + 7

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: 42 = 16

1 + 3 + 5 + 7 = 16

Mà 16 = 16 nên 42 = 1 + 3 + 5 + 7


Câu 6:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 235 + 27 – 35 + 73 …. 300 – 175 : 5 + 5.7

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: 235 + 27 – 35 + 73 = (235 – 35) + (27 + 73) = 200 + 100 = 300

300 – 175 : 5 + 5.7 = 300 – 35 + 35 = 300

Nên 235 + 27 – 35 + 73 = 300 – 175 : 5 + 5.7


Câu 7:

Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 +……+ 260 và B = 261. So sánh đúng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

A = 1 + 2 + 22 + 23 +……+ 260

Nên 2A = 2 + 22 + 23 + 24 +……+ 261

Do đó: \[A = 2A - A = \left( {2 - 2} \right) + \left( {{2^2} - {2^2}} \right) + \left( {{2^3} - {2^3}} \right) + \left( {{2^4} - {2^4}} \right) + ... + \left( {{2^{60}} - {2^{60}}} \right) + \left( {{2^{61}} - 1} \right)\]

A = 261 – 1

Mà 261 – 1 < 261

Nên A < B


Câu 8:

Cho H = 47:45 + 3.32 – 20220 và K = 3.72 – 3:12022 – 48:24. So sánh H và K.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

H = 47:45 + 3.32 – 20220 = 42 + 33 – 1 = 16 + 27 – 1 = 42

K = 3.72 – 3:12022 – 48:24 = 3.49 – 3:1 – 48:16 = 147 – 3 – 3 = 141

Mà 42 < 141 nên H < K.


Câu 9:

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: \({1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}\) …. 102

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: \({1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}\) = 1 + 8 + 27 + 64 = 100

102 = 100

Mà 100 = 100 nên \({1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}\) = 102


Câu 10:

So sánh \[S = 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{100}}\] và P = 3101 – 3

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: \[S = 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{100}}\]

Nên: \[3S = {3^2} + {3^3} + {3^4} + ... + {3^{101}}\]

Do đó: \(2S = 3S - S = \left( {{3^2} - {3^2}} \right) + \left( {{3^3} - {3^3}} \right) + ... + \left( {{3^{100}} - {3^{100}}} \right) + \left( {{3^{101}} - 3} \right)\)

2S = 3101 – 3

S = (3101 – 3) : 2

Mà (3101 – 3) : 2 < 3101 – 3

Nên S < P.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương