Thể tích khối hộp
-
347 lượt thi
-
36 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao hh là .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có thể tích V. Trên đáy A′B′C′ lấy điểm M bất kì. Thể tích khối chóp M.ABC tính theo V bằng:
Vì
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật:
Thể tích hình hộp chữ nhật:
Thể tích của lăng trụ là:
Diện tích toàn phần của khối lập phương:
Thể tích của khối lập phương:
Thể tích khối chóp là:
Do đó các đáp án B, C, D đúng, chỉ có A sai.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy là tứ giác đều cạnh a, biết rằng . Tính thể tích của khối lăng trụ?
Vì là hình vuông cạnh a nên
vuông tại
Vậy
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm và 8cm, biết rằng chu vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ. Tính thể tích khối lăng trụ
Gọi ta có:
Xét tam giác vuông OAB có:
Khi đó chu vi đáy bằng
Vậy
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là và hợp với đáy ABC một góc 600. Thể tích khối lăng trụ là:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A′ trên
⇒AH là hình chiếu vuông góc của AA′ trên
vuông tại
Tam giác ABC đều cạnh nên
Vậy
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Cho hình lăng trụ ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc . Chân đường cao hạ từ B′ xuống (ABCD) trùng với giao điểm 2 đường chéo, biết . Thể tích khối lăng trụ là:
Gọi
Xét tam giác ABD có và đều cạnh
vuông tại O
Vậy
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có . Hình chiếu vuông góc của C′ lên (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ theo a?
Áp dụng định lí Côsin trong tam giác ABC có:
vuông tại H
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Cho hình lăng trụ ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của điểm A′ trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm I của cạnh AB. Biết A′C tạo với mặt phẳng đáy một góc với . Thể tích khối chóp A′.ICD là:
Theo bài ra ta có: IC là hình chiếu vuông góc của A′C trên (ABCD)
Xét tam giác vuông IBC có:
Xét tam giác vuông A′IC có:
Vậy
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ mà mặt bên ABB′A′ có diện tích bằng 4. Khoảng cách giữa CC′ và mặt phẳng bằng 7. Thể tích khối lăng trụ là:
Dựng khối hộp ta có:
Khối hộp có hai đáy là và
Trong đó
Vậy
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại , cạnh BC=a, đường chéo A′B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ là:
Vì là hình chiếu vuông góc của A′B lên
Xét tam giác vuông ABC có
vuông tại A
Vậy
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A′B′C′ là tam giác đều cạnh và biết diện tích tam giác A′BC bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ?
Gọi D là trung điểm của BC ta có:
Tam giác ABC đều nên và
cân tại A’
Tam giác ABC đều cạnh
Xét tam giác vuông AA’D có:
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Cho lăng trụ đều ABC.A′B′C′, cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng và (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
Gọi M là trung điểm của BC. Ta có:
(do đều)
Ta có:
Vì đều cạnh a nên và
Xét tam giác vuông có:
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Gọi thể tích ABC.A′B′C′ là V.
Gọi M là trung điểm của B′C′ ta có:
Mà
Vậy
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, và . Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ theo a là:
Gọi H là tâm tam giác đều ABC . Vì nên hình chóp là đều nên
Gọi I là trung điểm của AB.
Vì tam giác ABC đều cạnh a nên
Tam giác A′AB cân tại A′ nên vuông tại
vuông tại
Vì tam giác ABC đều cạnh a nên
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác cân và AB′ vuông góc với . Mặt phẳng tạo với mặt phẳng một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ là:
Trong (A’B’C’) kẻ
Ta có:
Ta có:
vuông tại B’
Vậy
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh C trên (ABB′A′) là tâm của hình bình hành ABB′A′. Thể tích của khối lăng trụ là:
Gọi O là tâm hình bình hành .Ta có
là hình chữ nhật.
Lại có là hình vuông
Khi đó
Xét tam giác vuông OAC có:
Mà
Vậy
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
Cho hình lăng trụ ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Hai mặt bên và lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.
Kẻ
Ta có:
Chứng minh tương tự ta có
Đặt khi đó ta có:
Mà
Vậy
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
Cho hình lăng trụ xiên ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Hình chiếu của C′ trên (ABC) là O. Tính thể tích của lăng trụ biết rằng khoảng cách từ O đến CC′ là a và 2 mặt bên (ACC′A′) và (BCC′B′) hợp với nhau góc 900.
Gọi D là trung điểm của AB. Trong (CC′D) kẻ
Trong (ABC), qua O kẻ
Ta có:
Ta có:
vuông tại H
vuông cân tại H
Ta có:
vuông tại O
Vậy
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ với ABC là tam giác vuông cân tại C có , mặt bên ABB′A′ là hình vuông. Mặt phẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với AB′ chia khối lăng trụ thành 2 phần. Tính thể tích mỗi phần?
Gọi D là trung điểm của AA′ ta có ID là đường trung bình của tam giác
Mà (do ABB′A′ là hình vuông)
Tam giác ABC vuông cân tại C nên Mà
⇒ Mặt phẳng qua I và vuông góc với AB′ là (ICD)
Tam giác ABC vuông cân tại C nên
ABB′A′ là hình vuông
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21:
Cho đa diện ABCDEF có AD,BE,CF đôi một song song. , diện tích tam giác ABC bằng 10. Thể tích đa diện ABCDEF bằng
Chọn thì đa diện là hình lăng trụ đứng ABC.DEF có diện tích đáy và chiều cao
Thể tích
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22:
Cho hình hộp có thể tích bằng V. Gọi M,N,P,Q,E,F lần lượt là tâm các hình bình hành . Thể tích khối đa diện có các đỉnh M,P,Q,E,F,N bằng:
Đặc biệt hóa, coi là khối lập phương cạnh bằng 1
Dễ thấy MNPQEF là khối bát diện đều cạnh cạnh
Vậy
Đáp án cần chọn là: C
Câu 23:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′có , đường thẳng A′B tạo với mặt phẳng một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′.
Gọi M là trung điểm của B′C′. Vì đều nên
Ta có:
⇒BM là hình chiếu của A′M lên (BCC′B′)
Theo bài ra ta có đều cạnh a nên và
Ta có: vuông tại M
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BB′M ta có:
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 6. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của CB,CA và P,Q,R lần lượt là tâm các hình bình hành ABB′A′, BCC′B′, CAA′C′. Thể tích của khối đa diện PQRABMN bằng:
Gọi P′,Q′,R′ lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (PQR) với các cạnh CC′,AA′,BB′.
Dễ dàng chứng minh được P′,Q′,R′ tương ứng là trung điểm của các cạnh CC′,AA′,BB′, đồng thời P,Q,R lần lượt là trung điểm của các cạnh Q′R′,R′P′,P′Q′.
Đặt
Ta có: nên
Tương tự ta có:
Ta có: nên
Vậy
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25:
Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Bước 1: Gọi chiều rộng bể cá là x, tính chiều dài và chiều cao của bế cá theo x.
Gọi chiều rộng của bể cá là x (m) Chiều dài của bể cá là 2x(m)2x(m)
Gọi h là chiều cao của bể cá ta có
Bước 2: Tính thể tích của bể cá theo x, sử dụng phương pháp hàm số tìm GTLN của thể tích bể cá.
Khi đó thể tích của bể cá là
Xét hàm số có .
Lập BBT:
Câu 26:
Bước 1: Gọi . Đặt
Gọi . Đặt
Ta có:
Bước 2: Tính thể tích của NPAM
Câu 27:
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh và . Biết tứ giác BCC′B′ là hình thoi có nhọn. Mặt phẳng vuông góc với (ABC) và mặt phẳng tạo với (ABC) góc 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ bằng:
Trong (BCC′B′) kẻ (do nhọn).
Trong (ABC) kẻ ta có:
Ta có:
vuông cân tại
Xét tam giác vuông có:
Xét tam giác vuông ABC có:
Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 28:
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có thể tích V. Gọi M là điểm thuộc cạnh BB′ sao cho Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AC′ cắt các cạnh DD′, DC, BC lần lượt tại N, P, Q. Gọi là thể tích của khối đa diện CPQMNC′.Tính tỉ số
Gọi cạnh của hình lập phương là a.
Ta có:
.Trong kẻ
.Trong kẻ
.Trong kẻ
. Trong kẻ
Khi đó
Theo cách dựng ta có
Gọi H là điểm thuộc CC′ sao cho
Khi đó ta có:
Xét hình chóp có
Xét hình chóp cụt CQP.MHN có
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 29:
Đề thi THPT QG - 2021 - mã 101
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông, , góc giữa hai mặt phẳng (A′BD) và (ABCD) bằng 300. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
* Xác định
+
+
+
* Xét tam giác A′OA vuông tại A có
Đáp án cần chọn là: D
Câu 30:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có độ dài cạnh đáy , cạnh bên bằng (minh họa như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của cạnh A′C′. Khoảng cách từ B′ đến mặt phẳng (ABM) bằng bao nhiêu?
Bước 1: Gọi N là trung điểm của AC, chứng minh
Gọi N là trung điểm của AC ta có nên
Vì tam giác ABC đều nên . Ta có nên
Bước 2: Tính
Ta lại có nên
Bước 3: Sử dụng
Lại có nên
Ta có:
Bước 4: Sử dụng công thức với p là nửa chu vi tam giác ABM.
Gọi p là nửa chu vi tam giác ABM ta có
Vậy
Câu 31:
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh 2a, gọi M là trung điểm của BB′ và P thuộc cạnh DD′ sao cho Mặt phẳng (AMP) cắt CC′ tại N. Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
Áp dụng công thức tính nhanh, ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 32:
Dựng
Dựng
Khi đó
Ta có:
Mặt khác
Trong đó
Suy ra
Thể tích lăng trụ
Đáp án cần chọn là: A
Câu 33:
Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của B′C′ và C′D′. Mặt phẳng (AEF) chia hình hộp thành hai hình đa diện (H) và (H′) trong đó (H) là hình đa diện chứa đỉnh A′. Tính tỉ số thể tích đa diện (H) và thể tích hình đa diện (H′).
Mặt phẳng (AEF) chứa
⇒ Giao tuyến của (AEF) và (ABCD) là đường thẳng đi qua A và song song với EF
Trong (ABCD) qua A kẻ
Trong (BCC′B′) gọi , trong (CDD′C′) gọi , khi đó
Ta có :
đồng quy tại N.
Ta có :
Ta dễ dàng chứng minh được B,D lần lượt là trung điểm của
đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng
Ta có :
Đáp án cần chọn là: A
Câu 34:
Gọi H là hình chiếu của A lên
vuông cân tại H.
Diện tích tam giác ABC là:
NX:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 35:
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′. Các mặt phẳng (ABC′) và (A′B′C) chia khối lăng trụ đã cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H1, H2 lần lượt là khối có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất trong bốn khối trên. Giá trị của bằng
Bước 1:
Gọi E là giao điểm của AC và AC’ và F là giao điểm của BC’ và B’C’
Khi đó (ABC’) và (A’B’C) chia khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ thành 4 khối đa diện: CEFC’;FEA’B’C’;FEABC và FEABB’A’
Gọi V là thể tích của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’.
Bước 2: Tính thể tích của và theo thể tích của
Ta có
và
Mặt khác
Do đó có thể tích lớn nhất là khối đa diện FEABB’A’; có thể tích nhỏ nhất là khối đa diện CEFC’ và
Đáp án cần chọn là: C
Câu 36:
Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ABC)
Bước 1: Tính diện tích tam giác ABH
Hình thoi ABCD có
Do đó ABC là tam giác đều
Bước 2: Sử dụng công thức liên hệ giữa diện tích hình chiếu của đa giác và đa giác ban đầu.
Tam giác ABH là hình chiếu của tam giác A′BH
Gọi góc giữa (ABB′A′) và (ABCD) là
Khi đó ta có
Đáp án cần chọn là: C