IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Cánh Diều có đáp án

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Cánh Diều có đáp án

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 01

  • 151 lượt thi

  • 44 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nếu một góc lượng giác có số đo là \[\alpha = - {45^{\rm{o}}}\] thì số đo radian của nó là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 4:

Cho \({\rm{cos}}\alpha = \frac{1}{3}\). Khi đó \({\rm{sin}}\left( {\alpha - \frac{{3\pi }}{2}} \right)\) bằng


Câu 6:

Rút gọn biểu thức \(M = \sin \left( {x - y} \right)\cos y + \cos \left( {x - y} \right)\sin y\) ta được


Câu 7:

Khẳng định nào sau đây là sai?


Câu 8:

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tập xác định \(D\) là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số \(T\) khác \(0\) sao cho \(\forall x \in D\) ta có \(x + T \in D,x - T \in D\)


Câu 9:

Cho hàm số \(y = \sin x\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Cho hàm số y = sin x có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Hàm số \(y = \sin x\) nghịch biến trên khoảng nào?


Câu 10:

Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {1 - {\rm{sin}}x} }}\)


Câu 12:

Công thức nghiệm \(x = \alpha + k\pi \) với \(k \in \mathbb{Z}\) là công thức nghiệm của phương trình nào sau đây?


Câu 13:

Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?

Câu 14:

Các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \[\cos x = - m\] vô nghiệm là


Câu 15:

Nghiệm của phương trình \(\cot \left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{4}} \right) = - 1\)


Câu 19:

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right),\) có số hạng đầu bằng \({u_1}\) và công sai bằng \(d.\) Công thức số hạng tổng quát \({u_n}\)


Câu 20:

Cho dãy số \(\frac{1}{2};0; - \frac{1}{2}; - 1;\frac{{ - 3}}{2};...\) là cấp số cộng với


Câu 23:

Cho hình chóp \[S.ABCD\] (hình vẽ). Gọi \(O\) là giao điểm của \[AC\]\[BD\]. Điểm \[O\] không thuộc mặt phẳng nào sau đây?


Câu 25:

Khẳng định nào sau đây là đúng về hình tứ diện đều?


Câu 26:

Cho hình chóp \(A.BCD\)\(G\) là trọng tâm tam giác \(BCD\). Giao tuyến của mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\)\(\left( {GAB} \right)\)


Câu 29:

Trong không gian, cho ba đường thẳng \(a,b,c\) biết \(a\,{\rm{//}}\,b\)\(a\), \(c\) chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng \(b\)\(c\) sẽ


Câu 30:

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(I,J\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(ABC\)\(ABD\). Khẳng định nào sau đây là đúng?


Câu 33:

Cho các giả thiết sau. Giả thiết nào kết luận đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)?


Câu 34:

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M\), \(N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\)\(AC\). Đường thẳng \(MN\) song song với mặt phẳng


Câu 35:

Cho tứ diện \(ABCD\)\(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABD\), \(Q\) thuộc cạnh\(AB\) sao cho \(AQ = 2QB\), \(P\) là trung điểm của \(AB\). Khi đó


Câu 36:

Giải các phương trình lượng giác:

a) \[\cos \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) - \sin \left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right) = \sqrt 3 \];                        b) \(\sin x + \sin 2x + \sin 3x = 0\).

Xem đáp án

a) \(x = \frac{{k2\pi }}{3};x = - \frac{\pi }{9} + \frac{{k2\pi }}{3}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

b) \(x = \frac{{k\pi }}{2};x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)


Câu 37:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang (hai đáy \(AB > CD\)). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA,SB\).

a) Tìm giao điểm \(P\) của \(SC\) và mp\(\left( {ADN} \right)\).

b) Biết \(AN\) cắt \(DP\) tại \(I\). Chứng minh \(SI\,{\rm{//}}\,AB\). Tứ giác \(SABI\) là hình gì?

Xem đáp án

a) Gọi \(E = BC \cap AD\) \( \Rightarrow \left( {SBC} \right) \cap \left( {ADN} \right) = NE\)

Khi đó \(P = SC \cap NE\) nên \(P = SC \cap \left( {ADN} \right)\).

b) HS tự chứng minh \(SI\,{\rm{//}}\,AB\,{\rm{//}}\,CD\). Tứ giác \(SABI\) là hình bình hành.


Câu 40:

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\)cho đường tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn lượng (ảnh 1)

Hỏi góc lượng giác nào sau đây có số đo là \( - 90^\circ \)?


Câu 41:

Một góc lượng giác \(\alpha \) có điểm cuối ở góc phần tư thứ II thì


Câu 42:

Đơn giản biểu thức \(A = \cos \left( {\frac{{9\pi }}{2} - \alpha } \right) + \sin \left( {\alpha - \pi } \right)\) ta được


Câu 44:

Khẳng định nào sau đây đúng?


Bắt đầu thi ngay