IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 CTST có đáp án

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 CTST có đáp án

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 02

  • 43 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Đổi số đo của góc $\alpha = - 45^\circ $ sang rađian.


Câu 4:

Cho $\alpha $ thuộc góc phần phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai?


Câu 6:

Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\cot \alpha = \frac{3}{4}$$0^\circ < \alpha < 90^\circ $. Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 7:

Công thức nào sau đây đúng?


Câu 8:

Cho $\cos x + \sin x \ne 0$. Rút gọn biểu thức $P = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\cos x + \sin x}}$ ta được


Câu 9:

Nếu $\operatorname{s} {\text{inx}} + \cos x = \frac{1}{2}$ thì $\sin 2x$ bằng


Câu 10:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?


Câu 11:

Tìm tập giá trị $T$ của hàm số \[y = 5 - 3\sin x.\]


Câu 12:

Tìm giá trị lớn nhất $M$ và giá trị nhỏ nhất $m$ của hàm số $y = \sqrt {7 - 3{{\cos }^2}x} .$


Câu 13:

Nghiệm của phương trình $\sin x = 1$


Câu 14:

Tất cả nghiệm của phương trình $\cot 2x = \cot \frac{\pi }{3}$

Câu 15:

Tất cả nghiệm của phương trình $\sin x = \frac{1}{2}$


Câu 16:

Tất cả nghiệm của phương trình $\cot \left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{4}} \right) = - 1$


Câu 17:

Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?


Câu 18:

Trong các dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ cho bởi số hạng tổng quát ${u_n}$ sau, dãy số nào là dãy số giảm?


Câu 19:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$, với ${u_n} = {\left( {\frac{{n - 1}}{{n + 1}}} \right)^{2n + 3}}$. Tìm số hạng ${u_{n + 1}}$.


Câu 20:

Dãy số này dưới đây là một cấp số cộng?


Câu 21:

Khẳng định nào sau đây là sai?


Câu 22:

Ba góc của một tam giác tạo thành cấp số cộng. Hai góc nhọn của tam giác có số đo là


Câu 24:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} \ne 0$$q \ne 0$. Đẳng thức nào sau đây là đúng?


Câu 25:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$${u_n} = 81$${u_{n + 1}} = 9$. Mệnh đề nào sau đây đúng?


Câu 26:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} = - 3$$q = \frac{2}{3}$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?


Câu 27:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} = - 1$$q = - \frac{1}{{10}}$. Số $\frac{1}{{{{10}^{103}}}}$ là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?


Câu 28:

Cho tứ diện $ABCD$. Khẳng định nào sau đây là đúng?


Câu 29:

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?


Câu 30:

Cho tứ diện $ABCD$. Gọi $H,\,\,K$ lần lượt là trung điểm các cạnh $AB,\,\,BC.$ Trên đường thẳng $CD$ lấy điểm $M$ nằm ngoài đoạn $CD$. Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng $(HKM)$


Câu 32:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.


Câu 33:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Câu 35:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình thang với các cạnh đáy là $AB$$CD$. Gọi $I,\,\,J$ lần lượt là trung điểm của $AD$$BC$; $G$ là trọng tâm của tam giác $SAB.$ Giao tuyến của $(SAB)$$(IJG)$


Câu 36:

Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu $h\,{\text{(m)}}$ của mực nước trong kênh tính theo thời gian $t$ (giờ) trong một ngày $\left( {0 \leqslant t < 24} \right)$ cho bởi công thức \[h = 3\cos \left( {\frac{{\pi t}}{6} + 1} \right) + 12.\] Tìm $t$ để độ sâu của mực nước là $9\,\,{\text{m}}$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Xem đáp án

Độ sâu của mực nước là $9\,\,{\text{m}}$ thì $h = 9$.

Khi đó \[9 = 3\cos \left( {\frac{{\pi t}}{6} + 1} \right) + 12 \Leftrightarrow \cos \left( {\frac{{\pi t}}{6} + 1} \right) = - 1 \Leftrightarrow \cos \left( {\frac{{\pi t}}{6} + 1} \right) = \cos \pi \]

\[ \Leftrightarrow \frac{{\pi t}}{6} + 1 = \pi + k2\pi \Leftrightarrow t = \frac{{6(k2\pi + \pi - 1)}}{\pi },\,\,k \in \mathbb{Z}\].

$0 \leqslant t < 24$ nên $0 \leqslant \frac{{6(k2\pi + \pi - 1)}}{\pi } < 24 \Leftrightarrow 0 < k \leqslant 1$.

\[k \in \mathbb{Z}\] nên \[k = 1 \Rightarrow t = \frac{{6(3\pi - 1)}}{\pi } \approx 16,09\,\,{\text{(m)}}\].

Vậy \[t \approx 16,09\,\,{\text{m}}\].


Câu 37:

Người ta trồng $3\,\,003$ cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?

Xem đáp án

Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} = 1;\,\,d = 1$.

Giả sử có $n$ hàng cây thì ${u_1} + {u_2} + ... + {u_n} = 3\,\,003 = {S_n}$.

Ta có $3\,\,003 = {S_n} = n{u_1} + \frac{{n(n - 1)}}{2}d$

$ \Leftrightarrow {n^2} + n - 6\,\,006 = 0 \Leftrightarrow n = 77$.

Vậy có tất cả 77 hàng cây.


Câu 38:

Cho hình chóp $S.ABC$, gọi $M,\,\,P$$I$ lần lượt là trung điểm của $AB,\,\,SC$$SB$. Mặt phẳng $(\alpha )$ qua $MP$ và song song với $AC$ và cắt các cạnh $SA,\,\,BC$ tại $N,\,\,Q.$

a) Chứng minh đường thẳng $BC$ song sòng với mặt phẳng $(IMP)$.

b) Xác định thiết diện của $(\alpha )$ và hình chóp. Thiết diện này là hình gì?

c) Tìm giao điểm của đường thẳng $CN$ và mặt phẳng $(SMQ)$.

Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, P và I lần lượt là (ảnh 1)

a) Ta có $IP$ là đường trung bình của tam giác $SBC$ nên $IP\,{\text{//}}\,BC$.

 $IP \subset (IMP)$ nên \[BC\,\,{\text{//}}\,(IMP)\].

b) Ta có $\left\{ \begin{gathered}

M \in (\alpha ) \cap (ABC) \hfill \\

(ABC) \supset AC\,{\text{//}}\,(\alpha ) \hfill \\

\end{gathered} \right.$.

Khi đó $(\alpha ) \cap (ABC) = MQ\,{\text{//}}\,AC,\,\,Q \in BC$.

Mặt khác c$\left\{ \begin{gathered}

P \in (\alpha ) \cap (SAC) \hfill \\

(SAC) \supset AC\,{\text{//}}\,(\alpha ) \hfill \\

\end{gathered} \right.$

Suy ra $(\alpha ) \cap (SAC) = PN\,{\text{//}}\,AC,\,\,N \in SA$.

Vậy thiết diện cần tìm là hình bình hành $MNPQ$.

c) Chọn mặt phẳng $(SAC)$ chứa $NC$. Tìm giao tuyến của $(SAC)$$(SMQ)$:

Ta có $\left\{ \begin{gathered}

S \in (SAC) \cap (SMQ) \hfill \\

AC\,{\text{//}}\,MQ,\,\,AC \subset (SAC),\,\,MQ \subset (SMQ) \hfill \\

\end{gathered} \right.$.

Do đó \[(SAC) \cap (SMQ) = Sx\,{\text{//}}\,AC\,{\text{//}}\,MQ\].

Trong mặt phẳng $(SAC)$, gọi $J = CN \cap Sx$.

Ta có $\left\{ \begin{gathered}

J \in CN \hfill \\

J \in Sx \subset (SMQ) \hfill \\

\end{gathered} \right. \Rightarrow J = CN \cap (SMQ)$.

Vậy $J$ là giao điểm của đường thẳng $CN$ và mặt phẳng $(SMQ)$.


Bắt đầu thi ngay