Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3. Hàm số lượng giác có đáp án

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3. Hàm số lượng giác có đáp án

Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số

  • 281 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số nào sau đây có tập giá trị là ℝ?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Trong các đáp án chỉ có hàm số y = tan2x có tập giá trị là ℝ, các hàm số còn lại đều có tập giá trị là [– 1; 1].


Câu 2:

Tập giá trị của hàm số y = 2cosx là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

x ℝ ta có: –1 ≤ cosx ≤ 1  –2 ≤ 2cosx ≤ 2.

Vậy maxy=2đạt được khi cosx = 1 x = k2π, k ℤ.

miny=2 đạt được khi cosx = –1 x = π + k2π, k ℤ.

Do đó, tập giá trị của hàm số y = 2cosx là T = [–2; 2].


Câu 3:

Xét bốn mệnh đề sau:

i) Trên ℝ, hàm số y = cosx có tập giá trị là [–1; 1].

ii) Trên 0;π2, hàm số y = cosx có tập giá trị là [0; 1].

iii) Trên 0;3π4, hàm số y = cosx có tập giá trị là 0;22.

iv) Trên 0;π2, hàm số y = cosx có tập giá trị là [0; 1).

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Xét bốn mệnh đề sau:  i) Trên ℝ, hàm số y = cosx có tập giá trị là [–1; 1]. (ảnh 1)

Quan sát đồ thị hàm số y = cos x, ta thấy các mệnh đề i), ii) và iv) đúng.

Trên 0;3π4, hàm số y = cosx có tập giá trị là 22;1. Vậy iii) sai.

Do đó, có 3 phát biểu đúng.


Câu 5:

Tập giá trị T của hàm số y = 4cos22x + 3 là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

x ℝ ta có: 0 ≤ cos22x ≤ 1 0 ≤ 4cos22x ≤ 4 3 ≤ 4cos22x + 3 ≤ 7 3 ≤ y ≤ 7.

Suy ra: maxy=7 đạt được khi cos22x = 1 sin2x=0x=kπ2,k.

miny=3 đạt được khi cos2x = 0 x=π4+kπ2,k.

Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là T = [3; 7].


Câu 6:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2cosx + 3 trên 0;π3. Giá trị biểu thức M ∙ m bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

x0;π3 ta có: 12cosx1 1 ≤ 2cosx ≤ 2 4 ≤ 2cosx + 3 ≤ 5.

Suy ra: max0;π3y=5 đạt được khi cosx = 1 x = 0.

min0;π3y=4 đạt được khi cosx=12x=π3.

Vậy M = 5, m = 4, do đó, M ∙ m = 20.


Câu 7:

Xét bốn mệnh đề sau:

i) Trên ℝ, hàm số y = sinx có tập giá trị là [–1; 1].

ii) Trên 0;π2, hàm số y = sinx có tập giá trị là [–1; 1].

iii) Trên 0;π2, hàm số y =sinx có tập giá trị là [0; 1].

iv) Trên 0;π2, hàm số y = sinx có tập giá trị là (0; 1].

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Xét bốn mệnh đề sau:  i) Trên ℝ, hàm số y = sinx có tập giá trị là [–1; 1]. (ảnh 1)

Quan sát đồ thị hàm số y = sinx, ta thấy các mệnh đề i), iii) đúng.

Trên 0;π2, hàm số y = sinx có tập giá trị là (0; 1]. Vậy ii) Sai.

Trên 0;π2, hàm số y = sinx có tập giá trị là [0; 1). Vậy iv) sai.

Do đó, có 2 phát biểu đúng.


Câu 9:

Hàm số y = (3 – 5sinx)2022 có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Giá trị của M + m bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

x ℝ ta có: –1 ≤ sinx ≤ 1 –5 ≤ –5sinx ≤ 5 –2 ≤ 3 – 5sinx ≤ 8.

Suy ra: 0 ≤ (3 – 5sinx)2022 ≤ 82022.

Do đó: M = 82022, m = 0.

Vậy M + m = 82022 = (23)2022 = 26066.


Câu 10:

Hàm số y = 5 + 4sin2xcos2x có số giá trị nguyên là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: y = 5 + 4sin2xcos2x = 5 + 2sin4x.

Mà ∀x ∈ ℝ: –1 ≤ sin4x ≤ 1 ⇔ –2 ≤ 2sin4x ≤ 2 ⇔ 3 ≤ 5 + 2sin4x ≤ 7.

Vậy 3 ≤ y ≤ 7, mà y ∈ ℤ, do đó y ∈ {3; 4; 5; 6; 7}.

Vậy y có 5 giá trị nguyên.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương