Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 13)

  • 3096 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Quặng boxit được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm.


Câu 3:

Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua viết gọn là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Công thức hóa học của phèn chua là: KAl(SO4)2.12H2O.


Câu 4:

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Các kim loại Na, Ca, Al là những kim loại mạnh nên được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.


Câu 5:

Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa


Câu 6:

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí H2?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại phản ứng với HCl sinh ra khí H2.

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2


Câu 7:

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử cation kim loại về nguyên tử kim loại


Câu 8:

Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dung dịch Na2CO3 được dùng để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu.


Câu 9:

Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. Chất X là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Chất X là Al2O3, là sản phẩm của phản ứng giữa Al và O2 trong không khí.


Câu 10:

Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Công thức của canxi cacbonat là CaCO3


Câu 11:

Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Phương pháp thủy luyện điều chế được các kim loại trung bình và yếu, ví dụ như Cu


Câu 12:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Kim loại kiềm thổ bao gồm Be, Mg, Ca, Ba, Sr.


Câu 13:

Kim loại Al không phản ứng với dung dịch?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Al bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội


Câu 14:

Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là +2 trong hợp chất.


Câu 15:

Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng được với H2O ?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

2K + 2H2O → 2KOH + H2


Câu 16:

Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:
Xem đáp án

Đáp án đúng là; D

Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+


Câu 17:

Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Các chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: NaOH, Na2SO4, Ca(OH)2


Câu 18:

Phát biểu nào sau đây không đúng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là A

A sai, kim loại Al bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.


Câu 19:

Thể tích khí Cl2 (đktc) cần để phản ứng hết với 2,4 gam Mg là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Bảo toàn e: 2nCl2=2nMgnCl2=nMg=0,1  mol 

VCl2=2,24  lit 


Câu 20:

Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là H2O

2Al0+2NaOH+2H+12O2NaAl+3O2+3H20 


Câu 21:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng giữa nhôm và oxit kim loại sau Al trong dãy điện hóa.


Câu 22:

Cho các chất: Na2CO3, Ca(OH)2, HCl và Na3PO4. Số chất có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chất có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là: Na2CO3 và Na3PO4.


Câu 23:

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

NaCl và KNO3 không làm đổi màu quỳ tím

NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh

HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ.


Câu 24:

Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

nOH=2nH2=0,06  mol 

nH+=nOH=0,06  mol 

→ nHCl = 0,06 mol → VHCl = 0,6 lít = 600 ml


Câu 25:

Khi nhiệt phân hoàn toàn CaCO3 thì sản phẩm của phản ứng là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

CaCO3 t0 CaO + CO2


Câu 26:

Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Bảo toàn e: 3nAl=2nH2nH2=0,225  mol 

→ V = 0,225.22,4 = 5,04 lít


Câu 27:

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Bảo toàn nguyên tố C: nBaCO3=nCO2=0,1  mol 

→ m = 0,1.197 = 19,7 gam


Câu 28:

Dung dịch CaCl2 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaCl


Câu 29:

Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

nHCO3=0,2  mol;nCO32=0,3  mol 

nHCO3nCO32=23nHCO3(phan  ung)nCO32(phan  ung)=2x3x 

nH+=nHCl+2nH2SO4=0,6  mol;nSO42=nH2SO4=0,15  mol 

Cho từ từ X vào Y sẽ xảy ra phản ứng đồng thời

nHCO3(phan  ung)+2nCO32(phan  ung)=nH+ 

→ 2x + 2.3x = 0,6 → x = 0,075

ZCO32:0,30,075.3=0,075  molHCO3:0,20,075.2=0,05  molSO42:0,15  molK+Na+Cl+Ba(OH)2BaCO3:0,125  molBaSO4:0,15  mol 

→ m = 59,575 gam


Câu 30:

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là: Li, Na, K, Ba, Ca.


Câu 32:

Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào 200 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,05M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Gọi x là số mol của Ba → số mol của Na là 2x mol

Bảo toàn e: 2nBa+nNa=2nH22x+2x=0,04x=0,01 

Ba(OH)2:0,01  molNaOH:0,02  mol+{H2SO4:0,01  molCuCl2:0,02  molBaSO4:0,01  molCu(OH)2:0,01  mol 

→ m = 0,01.233 + 0,01.98 = 3,31 gam


Câu 34:

Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta thấy: nM+mCl=15,755+0,2.35,5=22,855<23,365 

→ trong dung dịch có OH- và mOH=0,51g 

nOH=0,03  mol 

 ne=nOH+nCl=0,2+0,03=0,23  mol 

nM=0,23nmolM=68,5n 

Với n = 2 thì M = 137 (Ba)


Câu 35:

Thuốc chữa đau dạ dày có chứa thành phần natrihidrocacbonat. Công thức của natrihidrocacbonat là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Công thức của natri hiđrocacbonat là: NaHCO3


Câu 37:

Hòa tan 21,5 gam hỗn hợp X gồm Ba, Mg, BaO, MgO, BaCO3 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 11,5. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ, thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T rồi tiến hành điện phân nóng chảy, thu được 4,928 lít khí (đktc) ở anot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Gọi số mol H2 và CO2 trong Z lần lượt là x và y mol

x+y=0,12x+44y=0,1.11,5.2x=0,05y=0,05 

Quy đổi hỗn hợp X thành Mg:a  molBa:b  molO:c  mol+CO2:0,05  mol 

mMg+mBa+mO=mXmCO2BTE:2nMg+2nBa=2nO+2nH2nBa+nMg=nCl224a+137b+16c=21,50,05.442a+2b=2c+2.0,05a+b=0,22 

a=0,12b=0,1c=0,17 

nBaSO4=nBa=0,1  molmBaSO4=23,3g 


Câu 38:

Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Gọi thể tích dung dịch HCl và H2SO4 là x lít

nCl=0,9x  molnSO42=0,6x  molnMg2+:0,42  mol 

BTDT:0,9x+2.0,6x=2.0,42BTKL:35,5.0,9x+96.0,6x=3,825m10,08x=0,4m=12 

→ trong 1,25m gam X còn nMgO=1,25(1210,08)16=0,15nMg=1,25.0,420,15=0,375  mol 

Bảo toàn khối lượng nNH4NO3(Z)=82,51,25.0,42.14880=0,06  mol 

Bảo toàn e nN2=0,375.20,06.80,015.810=0,015  mol 

nHNO3=2nMg2++2nN2+2nN2O+2nNH4NO3=1,23  mol 


Câu 39:

Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vì trong T có chứa H2 nên NO3  hết 

nN2+nH2=0,0528nN2+2nH2=0,05.11,4.2nN2=0,04nH2=0,01 

Bảo toàn O:

6nCu(NO3)2=nO(Y)+2nNO2+2nO2nO(Y)=6.0,252.0,45=0,6  mol 

nH2O=0,6  mol 

Bảo toàn H:

nHCl=4nNH4++2nH2+2nH2OnNH4+=0,02  mol 

Dung dịch thu được chứa NH4+(0,02  mol),Cu2+(0,25  mol),Cl(1,3  mol)  và Mg2+

Bảo toàn điện tích nMg2+=0,39  mol 

→ mmuối = 71,87 gam


Câu 40:

Hỗn hợp gồm m gam các oxit của sắt và 0,54m gam Al. Nung hỗn hợp X trong chân không cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H2 (đktc); dung dịch Z và chất rắn T. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Z thu được 67,6416 gam kết tủa. Cho chất rắn T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,22V lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 17. Giá trị của V là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

X FexOyAlH=100%t0YNaOHH2  

→ Y có Al dư

Bảo toàn nguyên tố Al:

nAl=nAl(OH)3=0,8672  molm=0,8672.270,54=43,36 

→ mY = mX = m + 0,54m = 66,7744 gam

Quy đổi hỗn hợp khí NO và NO2 thành NOx

MNOx=17.2=34x=341416=1,25 

BTE:3nAl(Y)=2nH2BTE:3nFe(Y)=(52,5)nNO1,25nAl(Y)=2V3.22,4;nFe(Y)=2,5.1,22V3.22,4nAl2O3(Y)=120,86722V3.22,4 

27.2V3.22,4+56.2,5.1,22V3.22,4+10220,86722V3.22,4=66,7744V=12,34 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương