IMG-LOGO

Xác định danh pháp từ công thức cấu tạo

  • 13244 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các công thức cấu tạo sau:

1 HOOCCH2CH32 HCOOCH2CH33 CH3CH2OOCH4 CH3CH2OCOH5 CH3COOCH3 

Các công thức cấu tạo đều ứng với etyl fomat là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

(2); (3); (4) đều ứng với tên gọi este là etyl fomat.

Còn lại, (1) HOOCCH2CH3 là axit propanoic; (5) CH3COOCH3 là este metyl axetat


Câu 2:

Cho các công thức cấu tạo sau:

1 CH3COOCH2CH32 CH3OOCCH2CH33 CH3OCOCH2CH34 CH3CH2OOCCH35 CH3CH2OCOCH3

Các công thức cấu tạo đều ứng với etyl axetat là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Xác định este viết xuôi, viết ngược và đặt vạch thẳng đứng ngăn cách:


Câu 3:

Cho các este thơm có công thức cấu tạo sau: 

Công thức cấu tạo ứng với tên gọi isoamyl axetat (có mùi thơm của chuối chín) là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

isoamylic axetat được tạo từ axit axetic CH3COOH và ancol isoamylic (C5H11OH).

công thức ancol isoamylic là (CH3)2CHCH2CH2OH.

||→ quan sát hình vẽ → công thức đúng chính là (1).


Câu 6:

Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOC2H5. X có tên gọi nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi của HCOOC2H5 là etyl fomat.

● Một số gốc R' thường gặp:

CH3–: Metyl.

C2H5–: Etyl.

CH3CH2CH2–: Propyl.

CH3CH(CH3)–: Iso propyl.

CH2=CH–: Vinyl.

CH2=CH–CH2–: Anlyl.

Vòng thơm C6H5–: Phenyl [Rất hay nhầm với Benzyl ở ngay dưới].

C6H5–CH2–: Benzyl.

● Một số gốc RCOO(at) thường gặp:

HCOO–: Fomat.

CH3COO–: Axetat.

C2H5COO–: Propionat.

CH2=CHCOO–: Acrylat

CH2=C(CH3)COO–: Metacrylat.

C6H5COO–: Benzoat.


Câu 7:

Este HCOOCH2CH3CH3 có tên là: 

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tên este RCOOR': tên R' + tên RCOO–

HCOOCH2CH2CH3: propyl fomat


Câu 8:

Tên gọi của este HCOOCH(CH3)2 là: 

Xem đáp án

Chọn đáp án C

–CH(CH3)2 là gốc isopropyl. Este đề cho có tên là isopropyl fomat


Câu 9:

Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là 

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi của CH3COOCH3 là metyl axetat.


Câu 10:

Chất X có công thức: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là 

Xem đáp án

Chọn đáp án C

CH3COO là gốc axetat của axit axetic.

C2H5 là gốc etyl của ancol etylic

danh pháp của este X có công thức CH3COOC2H5 là etyl axetat


Câu 11:

Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là 

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi của CH3COOCH2CH2CH3 là propyl axetat


Câu 12:

Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là 

Xem đáp án

Chọn đáp án C

C2H5COO là gốc propionat của axit propionic C2H5COOH.

còn C2H5 là gốc etyl của ancol etylic C2H5OH.

tên gọi của este C2H5COOC2H5 là etyl propionat


Câu 13:

Este C2H5COOCH3 có tên là 

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi của C2H3COOCH5 là metyl propionat


Câu 14:

Hợp chất X có công thức cấu tạo là HCOOCH=CH2 . Tên gọi của X là: 

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi của HCOOCH=CH2 là vinyl fomat.


Câu 15:

Chất Y có công thức cấu tạo CH3COOCH=CH2. Tên gọi của Y là 

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi của CH3COOCH=CH2 là vinyl axetat


Câu 16:

CH3CH2COOCH=CH2 có tên gọi là 

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi của C2H5COOCH=CH2 là vinyl propionat


Câu 17:

X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là 

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi của CH2=CHCOOCH3 là metyl acrylat


Câu 18:

Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là 

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Metyl acrylat là CH2=CHCOOCH3

Metyl metacrylat là CH2=C(CH3)COOCH3.

Metyl metacrylic, metyl acrylic là những danh pháp sai


Câu 19:

Este CH2=C(CH3)COOCH2CH3 có tên gọi là 

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi của CH2=C(CH3)COOC2H5 là etyl metacylat


Câu 20:

Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là: 

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi của CH2=CHCOOCH=CH2 là Vinyl acrylat


Câu 21:

Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2C6H5 (C6H5: gốc phenyl). Tên gọi của X là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

C6H5CH2 là gốc benzyl (tránh nhầm sang phenyl).

danh pháp của este X là benzyl axetat: este có mùi hoa nhài


Câu 22:

CH3COOC6H5 có tên gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

Tên gọi của CH3COOC6H5 là Phenyl axetat


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương