Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 7

  • 1493 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điều kiện xác định của hàm số y=2sinx+11-cosx là
Xem đáp án

Điều kiện xác định của hàm số 1cosx0cosx1xk2π,kZ.

Chọn A

Câu 2:

Hàm số y=cot2x có tập xác định là
Xem đáp án

Ta có cot2x=cos2xsin2x, điều kiện xác định: sin2x02xkπxkπ2,kZ

Suy ra tập xác định: R\kπ2,kZ. Chọn C


Câu 3:

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?
Xem đáp án

Lời giải:

Ta có: sin2x=sin2x. Chọn A

Câu 4:

Chu kỳ của hàm số y = cos2x là:
Xem đáp án

Lời giải:

Chu kỳ của hàm số y = cos2x là: π. Chọn 


Câu 5:

Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Lời giải:

Hàm số y=cosx đb trong khoảng -3π4;-π4 là khẳng định đúng. Chọn D

Câu 6:

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=3-2sin22x+4
Xem đáp án

Lời giải:

Chọn D

Media VietJack


Câu 7:

Phương trình: cosx-m=0 vô nghiệm khi m là:
Xem đáp án

Lời giải:

Ta có: cosx-m0cosxm. Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm khi m<-1 và m>1

Chọn A


Câu 8:

Tập xác định của hàm số y=cosx là
Xem đáp án

Lời giải:

Điều kiện xác định của hàm số y=cosx  x0

Chọn B.


Câu 10:

Phương trình: cos22x+cos2x-34=0 có nghiệm là:
Xem đáp án

Lời giải:

Media VietJack


Câu 11:

Phương trình: sinx=12 có nghiệm thỏa -π2xπ2 là:
Xem đáp án

Lời giải:

Media VietJack


Câu 12:

Số nghiệm của phương trình sinx + cosx = 1 trên khoảng (0;π) là
Xem đáp án

Lời giải:

sinx+cosx=12sinx+π4=1sinx+π4=12x=k2πx=π2+k2π;kZ

x0;πx=π2. Do đó có 1 giá trị của x.

Chọn B.


Câu 13:

Điều kiện để phương trình m.sinx - 3cosx = 5 có nghiệm là:
Xem đáp án

Lời giải:

Điều kiện để phương trình có nghiệm là m2+925m216m4m4

Chọn D.

Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1; 5). Gọi M1 là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay π2. Tìm tọa độ của điểm M1?
Xem đáp án

Lời giải:

Tọa độ điểm ảnh M1x;y của M qua phép quay tâm O, góc quay π2 là x=5y=1

Chọn D.


Câu 15:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1; 3). Gọi A’ là ảnh của A qua phép quay tâm O, góc quay -900. Tìm tọa độ của điểm A’?
Xem đáp án

Lời giải:

Ảnh A’ của A qua phép quay tâm O, góc quay -900Tron có tọa độ là ( - 3; -1).

Chọn A.


Câu 16:

Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
Xem đáp án

Lời giải:

Phép vị tự tâm O tỉ số 2 không phải là phép dời hình?

Chọn D.

Câu 17:

Trong mặt phẳng Oxy cho v(1;-2) và điểm M(2;6). Tọa độ của M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép Tv  Q(O;90°) 
Xem đáp án

Lời giải:

Gọi A(x;y) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vecto v.

Tọa độ điểm A là: x=2+1=3y=62=4.

M’ là ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 90° là: M’(-4; 3).

Chọn B

Câu 19:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v=(-1;3). Phép tịnh tiến theo v biến điểm M(2;3) thành điểm nào sau đây?
Xem đáp án

Lời giải:

Gọi M’(x;y) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vecto v.

Khi đó tọa độ điểm M’ là: x=21=1y=3+3=6M'1;6

Chọn C.

Câu 20:

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(4; 3) và đường tròn (C): (x – 1)² + (y + 1)² = 16. Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1; –1) tỉ số k. Xác định k sao cho (C’) đi qua M.
Xem đáp án

Lời giải:

Do (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1; –1) tỉ số k nên bán kính của (C’) bằng k lần bán kính của (C) là k.4. Khi đó phương trình (C’) là : x  1² + y + 1² = k.42

Mà (C’) đi qua M nên thay x = 4, y = 3 vào (C’) ta có :  1² + + 1² = k.42k=54.

Chọn B.


Câu 21:

Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?

Hình 1: Media VietJack

Hình 2: Media VietJack

Hình 3: Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 22:

Cho hai đường thẳng song song d và d' và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thằng d'?
Xem đáp án

Lời giải:

Kẻ đường thẳng  qua O, cắt d tại A và cắt d' tại A'.

Gọi k là số thỏa mãn OA'=kOA.

Khi đó phép vị tự tâm O tỉ số k sẽ biến d thành đường thẳng d'.

Do k xác định duy nhất (không phụ thuộc vào ) nên có duy nhất một phép vị tự.

Chọn B.

Câu 23:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxycho hai điểm A(-2;-3) và B(4;1). Phép đồng dạng tỉ số k=12 biến điểm A thành A' biến điểm B thành B'. Tính độ dài A'B'
Xem đáp án

Lời giải:

Phép đồng dạng tỉ số k=12 biến điểm A thành A' biến điểm B thành B' nên ta luôn có (theo định nghĩa): A'B'=12AB=(4+2)2+(1+3)22=522 
Chọn A.

Câu 24:

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm. Ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm H, tỉ số 12 là tam giác A', B', C' . Các điểm A', B', C' thỏa điều kiện nào sau đây?
Xem đáp án

Lời giải:

Ta có VH;k=12A=A'HA'¯=12HA¯HA¯=2HA'¯A' là trung điểm của AH

Tương tự, ta cũng được B’, C’ lần lượt là trung điểm của BH, CH.

Chọn D


Câu 25:

Tập giá trị của hàm số y=cotx là
Xem đáp án

Lời giải:

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi sinx0xkπ,k 

Tập giá trị của cotx là R.

Chọn B


Câu 26:

Giải phương trình

a) 2 cos2x – 1 = 0 

b) cos2x + cosx = 0

c) 3sin2x + cos2x – 1 = 0

Xem đáp án

Lời giải:

a) 2 cos2x – 1 = 0

cos2x=122x=π3+k2π2x=π3+k2πkZx=π6+kπx=π6+kπkZ

Vậy tập nghiệm của phương trình:

S=π6+kπ;π6+kπ,kZ

b) cos2x + cosx = 0

cos2x = - cosxcos2x=cosπx2x=πx+k2π2x=π+x+k2πx=π3+k2π3x=π+k2πkZ

c) 3sin2x + cos2x – 1 = 0

3sin2x + cos2x = 1 32sin2x+12cos2x=12sin2xcosπ6+cos2xsinπ6=12sin2x+π6=122x+π6=π6+k2π2x+π6=5π6+k2πx=kπx=π3+kπkZ

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S=kπ,π3+kπ,kZ

Câu 27:

a: Tìm là ảnh của đường thẳng d có phương trình 2x-3y+12=0qua phép quay tâm O góc – 90o

b: Cho đường tròn (C): (x-2)2+(y-1)2=4. Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép vị tự tâm  A(2;1), tỉ số k = 3

Xem đáp án

Lời giải:

a) Lấy A(0;4) và B(-6;0) thuộc đường thẳng d.

Gọi A’, B’ lần lượt là ảnh của A và B qua phép quay tâm O góc quay -90°.

Khi đó A’( 4; 0) và B’(0; 6)

AB (-4;6)

Phương trình đường thẳng ảnh của d là đường thẳng đi qua hai điểm A’, B’ và nhận n6;4 làm VTPT có dạng:

6x4+4y0=03x+2y12=0.

Vậy phương trình ảnh là: 3x + 2y – 12 = 0.

b) Cho đường tròn (C): (x-2)2+(y-1)2=4. Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép vị tự tâm  A(2;1),  tỉ số k = 3

Tâm đường tròn (C) là A(2;1) trùng với tâm vị tự; bán kính của (C) là R = 2.

VAkA=A; VAk(R)=R'R'=2R=2.2=4

Phương trình ảnh của đường tròn (C) là:

x22+y12=16.

Vậy ảnh của (C) cần tìm là:x22+y12=16.

Bắt đầu thi ngay