Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Toán 11 Bài 6: Trắc nghiệm các quy tắc tính đạo hàm có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 6: Trắc nghiệm các quy tắc tính đạo hàm có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 3: Đạo hàm và các bài toán giải pt, bpt có đáp án (Mới nhất)

  • 858 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 5\). Phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có : \(y' = 3{x^2} - 6x - 9\)

\(y' = 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 6x - 9 = 0 \Leftrightarrow x = - 1;x = 3\).


Câu 2:

Cho hàm số \[f\left( x \right) = k\sqrt[3]{x} + \sqrt x \]\[(k \in \mathbb{R})\]. Để \[f'\left( 1 \right) = \frac{3}{2}\] thì ta chọn:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có: \[f\left( x \right) = k\sqrt[3]{x} + \sqrt x \]\[ \Rightarrow f'\left( x \right) = {\left( {k\sqrt[3]{x} + \sqrt x } \right)^\prime } = k{\left( {\sqrt[3]{x}} \right)^\prime } + {\left( {\sqrt x } \right)^\prime }\]

Đặt \(y = \sqrt[3]{x} \Rightarrow {y^3} = x \Rightarrow 3{y^2}y' = 1 \Rightarrow y' = \frac{1}{{3{y^2}}} = \frac{1}{{3{{\left( {\sqrt[3]{x}} \right)}^2}}}\).

\[f'\left( x \right) = k{\left( {\sqrt[3]{x}} \right)^\prime } + {\left( {\sqrt x } \right)^\prime }\]\[ = \frac{k}{{3{{\left( {\sqrt[3]{x}} \right)}^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}\].Vậy để \[f'\left( 1 \right) = \frac{3}{2}\] thì \[\frac{k}{3} + \frac{1}{2} = \frac{3}{2} \Rightarrow k = 3\].


Câu 3:

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - 2\sqrt 2 {x^2} + 8x - 1\]. Tập hợp những giá trị của \[x\] để \[f'\left( x \right) = 0\] là:
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Ta có \(f'(x) = {x^2} - 4\sqrt 2 x + 8\)

\(f'(x) = 0 \Leftrightarrow {x^2} - 4\sqrt 2 x + 8 = 0 \Leftrightarrow x = 2\sqrt 2 \).


Câu 4:

Cho hàm số \(y = 4x - \sqrt x \). Nghiệm của phương trình \(y' = 0\)

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chọn C

\(y' = 4 - \frac{1}{{2\sqrt x }}\)

\(y' = 0 \Leftrightarrow 4 - \frac{1}{{2\sqrt x }} = 0 \Leftrightarrow 8\sqrt x - 1 = 0 \Leftrightarrow \sqrt x = \frac{1}{8} \Rightarrow x = \frac{1}{{64}}\).


Câu 5:

Cho hàm số \(y = - 4{x^3} + 4x\). Để \(y' \ge 0\) thì \[x\]nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chọn B

Ta có \(y = - 4{x^3} + 4x\)\( \Rightarrow y' = - 12{x^2} + 4\).

Nên \(y' \ge 0 \Leftrightarrow - 12{x^2} + 4 \ge 0 \Leftrightarrow x \in \left[ { - \frac{1}{{\sqrt 3 }};\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right].\)


Câu 6:

\(f'(x) \ge 0\) với \(f(x) = 2{x^3} - 3{x^2} + 1\)
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chọn A

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\)

Ta có: \(f'(x) = 6{x^2} - 6x\), suy ra \(f'(x) \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \le 0\\x \ge 1\end{array} \right.\)


Câu 7:

\(f'(x) < 0\) với \(f(x) = - 2{x^4} + 4{x^2} + 1\)
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chọn A

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\)

Ta có: \(f'(x) = - 8{x^3} + 8x\), suy ra \(f'(x) < 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - 1 < x < 0\\x > 1\end{array} \right.\)

 


Câu 8:

Cho hàm số \(y = - 3{x^3} + 25.\) Các nghiệm của phương trình \[y' = 0\] là.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải: :

Chọn A

Ta có: \(y' = - 9{x^2} + 25\)

\(y' = 0 \Leftrightarrow - 9{x^2} + 25 = 0 \Leftrightarrow x = \pm \frac{5}{3}.\)


Câu 11:

Cho hàm số Media VietJack. Tập nghiệm của phương trình Media VietJack

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có Media VietJack


Câu 12:

Tìm số \[f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1.\] Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right)\] âm khi và chỉ khi.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chọn A

Ta có: \(f'\left( x \right) = 3{x^2} - 6x.\)

\(f'\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 6x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 2.\)


Câu 16:

Cho hàm số \(y = \frac{3}{{1 - x}}\). Để \(y' < 0\) thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Tập xác định \(D = R\backslash \left\{ 1 \right\}\).

\({y^\prime } = \frac{3}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}} > 0\forall x \in D\).


Câu 17:

Cho hàm số \(f(x) = \frac{{1 - 3x + {x^2}}}{{x - 1}}\). Tập nghiệm của bất phương trình \(f'(x) > 0\)
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

\(\begin{array}{l}f'(x) = {\left( {\frac{{1 - 3x + {x^2}}}{{x - 1}}} \right)^\prime }\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{{{\left( {1 - 3x + {x^2}} \right)}^\prime }\left( {x - 1} \right) - \left( {1 - 3x + {x^2}} \right){{\left( {x - 1} \right)}^\prime }}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{\left( { - 3 + 2x} \right)\left( {x - 1} \right) - \left( {1 - 3x + {x^2}} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = \frac{{{x^2} - 2x + 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} > 0,\,\forall x \ne 1\end{array}\)


Câu 18:

Cho hàm số \(y = 3{x^3} + {x^2} + 1\). Để \(y' \le 0\) thì \(x\) nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

\(\begin{array}{l}y = 3{x^3} + {x^2} + 1 \Rightarrow y' = 9{x^2} + 2x\\y' \le 0 \Rightarrow - \frac{2}{9} \le x \le 0\end{array}\)


Câu 19:

Cho hàm số Media VietJack. Tập nghiệm của bất phương trìnhMedia VietJack 

Xem đáp án
Hướng dẫn giải:

Lưu ý: Công thức đạo hàm nhanh Media VietJack

Media VietJack vô nghiệm.

Chọn A.


Câu 20:

2xf'(x)-f(x)0 với \(f(x) = x + \sqrt {{x^2} + 1} \)

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

TXĐ: \(D = \mathbb{R}\)

Ta có: \(f'(x) = 1 + \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} = \frac{{f(x)}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

Mặt khác: \(f(x) > x + \sqrt {{x^2}} = x + \left| x \right| \ge 0,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\)

Nên \(2xf'(x) - f(x) \ge 0 \Leftrightarrow \frac{{2xf(x)}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} - f(x) \ge 0\)

\( \Leftrightarrow 2x \ge \sqrt {{x^2} + 1} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\3{x^2} \ge 1\end{array} \right. \Leftrightarrow x \ge \frac{1}{{\sqrt 3 }}\).


Câu 21:

\(f'(x) > 0\) với \(f(x) = x + \sqrt {4 - {x^2}} \).

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

TXĐ: \(D = \left[ { - 2;2} \right]\)

Ta có: \(f'(x) = 1 - \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }} \Rightarrow f'(x) > 0 \Leftrightarrow \sqrt {4 - {x^2}} > x\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - 2 \le x < 0\\\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\4 - {x^2} > {x^2}\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - 2 \le x < 0\\0 \le x < \sqrt 2 \end{array} \right. \Leftrightarrow - 2 \le x < \sqrt 2 \).

Đáp án: A


Câu 24:

Cho hàm số \[f(x) = 2mx - m{x^3}\]. Số \[x = 1\] là nghiệm của bất phương trình \[f'(x) \le 1\] khi và chỉ khi:
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chọn D

\[f(x) = 2mx - m{x^3}\]\( \Rightarrow \)\(f'(x) = 2m - 3m{x^2}.\)Nên\[f'(1) \le 1\]\[ \Leftrightarrow \]\(2m - 3m \le 1\)\[ \Leftrightarrow \]\[m \ge - 1.\]


Câu 25:

Tìm \(m\) để các hàm số \(y = (m - 1){x^3} - 3(m + 2){x^2} - 6(m + 2)x + 1\)\(y' \ge 0,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\)
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chọn C

 Ta có: \(y' = 3\left[ {(m - 1){x^2} - 2(m + 2)x - 2(m + 2)} \right]\)

Do đó \(y' \ge 0 \Leftrightarrow (m - 1){x^2} - 2(m + 2)x - 2(m + 2) \ge 0\) (1)

\( \bullet \) \(m = 1\) thì (1) \( \Leftrightarrow - 6x - 6 \ge 0 \Leftrightarrow x \le - 1\) nên \(m = 1\) (loại)

\( \bullet \) \(m \ne 1\) thì (1) đúng với \(\forall x \in \mathbb{R} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = m - 1 > 0\\\Delta ' \le 0\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 1\\(m + 1)(4 - m) \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow m \ge 4\)

Vậy \(m \ge 4\) là những giá trị cần tìm.


Câu 26:

Tìm \(m\) để các hàm số \(y = \frac{{m{x^3}}}{3} - m{x^2} + (3m - 1)x + 1\)\(y' \le 0,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\).
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Ta có: \(y' = m{x^2} - 2mx + 3m - 1\)

Nên \(y' \le 0 \Leftrightarrow m{x^2} - 2mx + 3m - 1 \le 0\) (2)

\( \bullet \) \(m = 0\) thì (1) trở thành: \( - 1 \le 0\) đúng với \(\forall x \in \mathbb{R}\)

\( \bullet \) \(m \ne 0\), khi đó (1) đúng với \(\forall x \in \mathbb{R} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = m < 0\\\Delta ' \le 0\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < 0\\m(1 - 2m) \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < 0\\1 - 2m \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow m < 0\)

Vậy \(m \le 0\) là những giá trị cần tìm.


Bắt đầu thi ngay