Trắc nghiệm Toán 11 Bài 6: Trắc nghiệm các quy tắc tính đạo hàm có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 3: Đạo hàm và các bài toán giải pt, bpt có đáp án (Mới nhất)
-
858 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 5\). Phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có : \(y' = 3{x^2} - 6x - 9\)
\(y' = 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 6x - 9 = 0 \Leftrightarrow x = - 1;x = 3\).
Câu 2:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = k\sqrt[3]{x} + \sqrt x \]\[(k \in \mathbb{R})\]. Để \[f'\left( 1 \right) = \frac{3}{2}\] thì ta chọn:
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: \[f\left( x \right) = k\sqrt[3]{x} + \sqrt x \]\[ \Rightarrow f'\left( x \right) = {\left( {k\sqrt[3]{x} + \sqrt x } \right)^\prime } = k{\left( {\sqrt[3]{x}} \right)^\prime } + {\left( {\sqrt x } \right)^\prime }\]
Đặt \(y = \sqrt[3]{x} \Rightarrow {y^3} = x \Rightarrow 3{y^2}y' = 1 \Rightarrow y' = \frac{1}{{3{y^2}}} = \frac{1}{{3{{\left( {\sqrt[3]{x}} \right)}^2}}}\).
\[f'\left( x \right) = k{\left( {\sqrt[3]{x}} \right)^\prime } + {\left( {\sqrt x } \right)^\prime }\]\[ = \frac{k}{{3{{\left( {\sqrt[3]{x}} \right)}^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}\].Vậy để \[f'\left( 1 \right) = \frac{3}{2}\] thì \[\frac{k}{3} + \frac{1}{2} = \frac{3}{2} \Rightarrow k = 3\].
Câu 3:
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có \(f'(x) = {x^2} - 4\sqrt 2 x + 8\)
\(f'(x) = 0 \Leftrightarrow {x^2} - 4\sqrt 2 x + 8 = 0 \Leftrightarrow x = 2\sqrt 2 \).
Câu 4:
Cho hàm số \(y = 4x - \sqrt x \). Nghiệm của phương trình \(y' = 0\) là
Hướng dẫn giải:
Chọn C
\(y' = 4 - \frac{1}{{2\sqrt x }}\)
\(y' = 0 \Leftrightarrow 4 - \frac{1}{{2\sqrt x }} = 0 \Leftrightarrow 8\sqrt x - 1 = 0 \Leftrightarrow \sqrt x = \frac{1}{8} \Rightarrow x = \frac{1}{{64}}\).
Câu 5:
Cho hàm số \(y = - 4{x^3} + 4x\). Để \(y' \ge 0\) thì \[x\]nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Ta có \(y = - 4{x^3} + 4x\)\( \Rightarrow y' = - 12{x^2} + 4\).
Nên \(y' \ge 0 \Leftrightarrow - 12{x^2} + 4 \ge 0 \Leftrightarrow x \in \left[ { - \frac{1}{{\sqrt 3 }};\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right].\)
Câu 6:
Hướng dẫn giải:
Chọn A
TXĐ: \(D = \mathbb{R}\)
Ta có: \(f'(x) = 6{x^2} - 6x\), suy ra \(f'(x) \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \le 0\\x \ge 1\end{array} \right.\)
Câu 7:
Hướng dẫn giải:
Chọn A
TXĐ: \(D = \mathbb{R}\)
Ta có: \(f'(x) = - 8{x^3} + 8x\), suy ra \(f'(x) < 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - 1 < x < 0\\x > 1\end{array} \right.\)
Câu 8:
Hướng dẫn giải: :
Chọn A
Ta có: \(y' = - 9{x^2} + 25\)
\(y' = 0 \Leftrightarrow - 9{x^2} + 25 = 0 \Leftrightarrow x = \pm \frac{5}{3}.\)
Câu 12:
Tìm số \[f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1.\] Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right)\] âm khi và chỉ khi.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Ta có: \(f'\left( x \right) = 3{x^2} - 6x.\)
\(f'\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 6x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 2.\)
Câu 13:
Cho hàm số . Để thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Câu 14:
Cho hàm số . Để thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
Chọn C.
Câu 15:
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Câu 16:
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Tập xác định \(D = R\backslash \left\{ 1 \right\}\).
\({y^\prime } = \frac{3}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}} > 0\forall x \in D\).
Câu 17:
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
\(\begin{array}{l}f'(x) = {\left( {\frac{{1 - 3x + {x^2}}}{{x - 1}}} \right)^\prime }\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{{{\left( {1 - 3x + {x^2}} \right)}^\prime }\left( {x - 1} \right) - \left( {1 - 3x + {x^2}} \right){{\left( {x - 1} \right)}^\prime }}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{\left( { - 3 + 2x} \right)\left( {x - 1} \right) - \left( {1 - 3x + {x^2}} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = \frac{{{x^2} - 2x + 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} > 0,\,\forall x \ne 1\end{array}\)
Câu 18:
Cho hàm số \(y = 3{x^3} + {x^2} + 1\). Để \(y' \le 0\) thì \(x\) nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
\(\begin{array}{l}y = 3{x^3} + {x^2} + 1 \Rightarrow y' = 9{x^2} + 2x\\y' \le 0 \Rightarrow - \frac{2}{9} \le x \le 0\end{array}\)
Câu 19:
Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là
Lưu ý: Công thức đạo hàm nhanh
vô nghiệm.
Chọn A.
Câu 20:
với \(f(x) = x + \sqrt {{x^2} + 1} \)
Hướng dẫn giải:
TXĐ: \(D = \mathbb{R}\)
Ta có: \(f'(x) = 1 + \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} = \frac{{f(x)}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
Mặt khác: \(f(x) > x + \sqrt {{x^2}} = x + \left| x \right| \ge 0,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\)
Nên \(2xf'(x) - f(x) \ge 0 \Leftrightarrow \frac{{2xf(x)}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} - f(x) \ge 0\)
\( \Leftrightarrow 2x \ge \sqrt {{x^2} + 1} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\3{x^2} \ge 1\end{array} \right. \Leftrightarrow x \ge \frac{1}{{\sqrt 3 }}\).
Câu 21:
\(f'(x) > 0\) với \(f(x) = x + \sqrt {4 - {x^2}} \).
Hướng dẫn giải:
TXĐ: \(D = \left[ { - 2;2} \right]\)
Ta có: \(f'(x) = 1 - \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }} \Rightarrow f'(x) > 0 \Leftrightarrow \sqrt {4 - {x^2}} > x\)
\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - 2 \le x < 0\\\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\4 - {x^2} > {x^2}\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - 2 \le x < 0\\0 \le x < \sqrt 2 \end{array} \right. \Leftrightarrow - 2 \le x < \sqrt 2 \).
Đáp án: A
Câu 24:
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Có \[f(x) = 2mx - m{x^3}\]\( \Rightarrow \)\(f'(x) = 2m - 3m{x^2}.\)Nên\[f'(1) \le 1\]\[ \Leftrightarrow \]\(2m - 3m \le 1\)\[ \Leftrightarrow \]\[m \ge - 1.\]
Câu 25:
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có: \(y' = 3\left[ {(m - 1){x^2} - 2(m + 2)x - 2(m + 2)} \right]\)
Do đó \(y' \ge 0 \Leftrightarrow (m - 1){x^2} - 2(m + 2)x - 2(m + 2) \ge 0\) (1)
\( \bullet \) \(m = 1\) thì (1) \( \Leftrightarrow - 6x - 6 \ge 0 \Leftrightarrow x \le - 1\) nên \(m = 1\) (loại)
\( \bullet \) \(m \ne 1\) thì (1) đúng với \(\forall x \in \mathbb{R} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = m - 1 > 0\\\Delta ' \le 0\end{array} \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 1\\(m + 1)(4 - m) \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow m \ge 4\)
Vậy \(m \ge 4\) là những giá trị cần tìm.
Câu 26:
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có: \(y' = m{x^2} - 2mx + 3m - 1\)
Nên \(y' \le 0 \Leftrightarrow m{x^2} - 2mx + 3m - 1 \le 0\) (2)
\( \bullet \) \(m = 0\) thì (1) trở thành: \( - 1 \le 0\) đúng với \(\forall x \in \mathbb{R}\)
\( \bullet \) \(m \ne 0\), khi đó (1) đúng với \(\forall x \in \mathbb{R} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = m < 0\\\Delta ' \le 0\end{array} \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < 0\\m(1 - 2m) \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < 0\\1 - 2m \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow m < 0\)
Vậy \(m \le 0\) là những giá trị cần tìm.