IMG-LOGO

Tổng hợp đề thi thử trắc nghiệm môn Sinh Học có lời giải (Đề số 29)

  • 38769 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Enzim nào sau đây xúc tác cho quá trình phiên mã?

Xem đáp án

Đáp án A

ARN pôlimeraza có vai trò xúc tác cho quá trình phiên mã.


Câu 2:

Mối quan hệ nào sau đây không thuộc nhóm quan hệ hỗ trợ?

Xem đáp án

Đáp án D

Mối quan hệ ức chế cảm nhiễm không thuộc nhóm quan hệ hỗ trợ.


Câu 3:

Nuclêôtit uraxin (U) không phải là đơn phân của phân tử nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Nuclêôtit uraxin (U) không phải là đơn phân của phân tử ADN.


Câu 4:

Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen A và a của quần thể này lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án A

Quần thể có cấu trúc di truyền: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa

Tần số alen 


Câu 5:

Ở một loài thực vật, alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai Dd × dd cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:

Xem đáp án

Đáp án C

Dd × dd → 1Dd:1dd

KH: 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng


Câu 6:

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1?

Xem đáp án

Đáp án A

Aa × Aa →1AA:2Aa:1aa

KH: 3:1


Câu 7:

Sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể làm cho

Xem đáp án

Đáp án C

Sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể làm cho số lượng cá thể trong quần thể giảm xuống.


Câu 8:

Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra nhiều loại giao tử nhất?

Xem đáp án

Đáp án B

Cơ thể dị hợp tử tất cả các cặp gen sẽ cho nhiều loại giao tử nhất: AaBbDd


Câu 9:

Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là

Xem đáp án

Đáp án D

Đột biến cung cấp nguyên liệu sơ cấp; giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.


Câu 10:

Ở nhóm động vật nào sau đây, quá trình vận chuyển khí không có sự tham gia của hệ tuần hoàn?

Xem đáp án

Đáp án D

Ở ong, khí được vận chuyển tới từng tế bào bằng hệ thống ống khí, không có sự tham gia của hệ tuần hoàn.


Câu 11:

Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực vật sinh sản hữu tính rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Các cây này

Xem đáp án

Đáp án B

Các cây được tạo ra bằng phương pháp nuôi cấy mô có kiểu gen trong nhân hoàn toàn giống nhau.


Câu 12:

Thể đột biến nào sau đây không phải là thể lệch bội

Xem đáp án

Đáp án B

Thể tam bội không phải thể lệch bội.


Câu 13:

ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

Xem đáp án

Đáp án C

Ở thực vật, lục lạp thực hiện chức năng quang hợp.


Câu 14:

Thực vật có hoa xuất hiện ở

Xem đáp án

Đáp án A

Thực vật có hoa xuất hiện ở  đại Trung sinh, kỷ Kreta.


Câu 15:

Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen

Xem đáp án

Đáp án C

Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen đồng hợp lặn.


Câu 17:

Cho phép lai P: AaBbDD × aaBbDd. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết ở F1 số cá thể mang kiểu gen dị hợp tử về một cặp gen chiếm tỉ lệ

Xem đáp án

Đáp án C

AaBbDD × aaBbDd

Phép lai riêng của từng cặp gen luôn cho tỷ lệ dị hợp = đồng hợp = ½

→ tỷ lệ dị hợp 1 cặp gen là: 


Câu 18:

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở phổi của chim mà không có ở phổi của thú

Xem đáp án

Đáp án C

Phổi của chim có nhiều ống khí, phổi của thú có nhiều phế nang.


Câu 19:

Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến gen?

Xem đáp án

Đáp án D

Phát biểu đúng về đột biến gen là: D

A sai, đột biến gen ở tế bào sinh dưỡng cũng ảnh hưởng tới sức sống của sinh vật.

B sai, ngay cả khi không có tác nhân gây đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

C sai, đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi trình tự nucleotit của đoạn sau điểm đột biến.


Câu 20:

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên gen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá

Xem đáp án

Đáp án D

Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên gen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.


Câu 21:

Chất nào sau đây không được tạo ra ở chu trình Canvin?

Xem đáp án

Đáp án B

CO2 không được tạo ra ở chu trình Calvin.


Câu 23:

Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Phát biểu sai về mật độ cá thể là: A, khi mật độ quá cao → các cá thể cạnh tranh với nhau → sức sinh sản giảm.


Câu 24:

Có một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Tính đa dạng di truyền của quần thể sẽ tăng lên khi quần thể chịu tác động của nhân tố nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Tính đa dạng di truyền của quần thể sẽ tăng lên khi quần thể chịu tác động của nhân tố đột biến.


Câu 26:

ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa vàng, alen a1 quy định hoa trắng. Biết alen A trội hoàn toàn so với alen a và a1; alen a trội hoàn toàn so với alen a1. Cho một cây hoa đỏ giao phấn với một cây hoa vàng thu được F1. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình nào sau đây không xuất hiện ở

Xem đáp án

Đáp án D

Cây hoa đỏ: AA; Aa; Aa1

Cây hoa vàng: aa; aa1

P: AA × aa/a1 → 100%A-: 100 đỏ.

P: Aa× aa/a1 → A-:a-: 50% đỏ : 50% vàng

P: Aa1 × aa → A-:a-: 50% đỏ : 50% vàng

P: Aa1 × aa → A-:a-: 50% đỏ : 25% vàng : 25% trắng.

Vậy tỷ lệ không thể xảy ra là D.


Câu 27:

Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Phát biểu đúng về di nhập gen là C.

A sai, xuất cư làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen của quần thể.

B sai, thành phần kiểu gen của nhóm xuất – nhập cư là khác nhau.

D sai vì nhập cư mang tới các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.


Câu 28:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?

Xem đáp án

Đáp án C

Phát biểu đúng khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái là: C

A sai, SV sản xuất gồm các sinh vật tự dưỡng.

B sai, VD giun đất không phải SV tiêu thụ.

D sai, vi khuẩn không phải sinh vật tiêu thụ.


Câu 30:

Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai

Xem đáp án

Đáp án D

Phát biểu sai là D, cạnh tranh giữa các cá thể khá phổ biến.


Câu 34:

ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen d quy định quả tròn cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng, thu được F1 dị hợp tử về ba cặp gen. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2. ở F2 cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả tròn chiếm tỉ lệ 4%. Cho biết không phát sinh đột biến, các kết luận nào sau đây đúng?

I. Nếu hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái thì tần số hoán vị là 20%.

II. Nếu hoán vị gen chỉ xảy ra ở quá trình phát sinh giao tử đực hoặc quá trình phát sinh giao tử cái thì tần số hoán vị là 36%.

III. Ở F2, cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn chiếm tỉ lệ 49,5%

IV. Ở F2. cây có kiểu hình thân cao, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 2,25%

Xem đáp án

Đáp án A

F1 dị hợp các cặp gen.

Tỷ lệ 

III sai,

Tỷ lệ thân cao, hoa đỏ, quả tròn: A-B-dd = (0,5 + aabb)×0,25 =16,5%

IV sai. Tỷ lệ thân cao, hoa vàng, quả dài A-bbD-=0,21×0,75=15,75%


Câu 35:

ở động vật lưỡng bội. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lý thuyết phát biểu nào sau đây đúng

Xem đáp án

Đáp án B

A sai, 4 tế bào sinh trứng tạo tối đa 4 loại giao tử

B đúng, giả sử 1 tế bào tạo 2MN:2mn; 2 tế bào còn lại tạo 4Mn:4mN

C sai, nếu có HVG sẽ tạo 4 loại giao tử có tỷ lệ bằng nhau.

D sai, 2 tế bào sinh tinh có kiểu gen ABDabd tạo ra số giao tử tối đa >4.


Câu 38:

Xét phép lai giữa, hai ruồi giấm có kiểu gen ABabXDEXdexAbaBXDeY  cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn. Khoảng cách giữa A và B là 20cM, khoảng cách giữa D và E là 10cM. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng về đời F1?

I. Có 56 kiểu gen.

II Có 8 kiểu gen quy định kiểu hình cái mang 4 tính trạng trội.

III. Có 24 kiểu hình.

IV. Kiểu hình đực có đủ 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 12,15%.

V Số loại kiểu gen ở giới đực bằng số loại kiểu gen ở giới cái.

Xem đáp án

Đáp án C

Xét phép lai: kiểu hình: 3

Xét phép lai: XDEXde × XDeY;f= 10% → (0,4XDE:0,4Xde:0,1XDe:0,1XdE)(0,5XDe:0,5Y)

Giới cái: 4 kiểu gen; 3 kiểu hình

Giới đực: 4 kiểu gen; 4 kiểu hình

I đúng, số kiểu gen về cặp Aa,Bb:7; số kiểu gen về cặp Dd;Ee: 8

II sai, cá thể cái có 4 tính trạng trội:  → có 6 kiểu gen.

III sai, 3(A-B-; A-bb;aaB-) ×7 (giới đực:4; giới cái: 3) = 21

IV sai, con đực trội về 4 tính trạng: 

 

V đúng, số kiểu gen ở giới đực = số kiểu gen ở giới cái:


Câu 40:

Xét sự di truyền nhóm máu ABO ở người. Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ các nhóm máu A, B, AB và O tương ứng là 0,24; 0,39; 0,12 và 0,25. Trong quần thể, một người đàn ông có nhóm máu A kết hôn với người phụ nữ có nhóm máu B. Kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Tỷ lệ người nhóm máu O = 0,25 

Tỷ lệ người nhóm máu A = 0,24

Mà tỷ lệ người nhóm máu A + nhóm O = (IA + IO)2 = 0,49 → IA = 0,2; IB =0,3

→ Người nhóm máu A trong quần thể có kiểu gen: 0,22 IAIA : 2×0,2×0,5IAIO ↔0,04IAIA: 0,2IAIO ↔1IAIA: 5IAIO

0,2IAIO ↔1IAIA: 5IAIO

→ Người nhóm máu A trong quần thể có kiểu gen: 0,32 IBIB : 2×0,3×0,5IBIO ↔0,09IBIB: 0,3IBIO ↔3IBIB: 10IBIO

Cặp vợ chồng này: (1IAIA: 5IAIO) × (3IBIB: 10IBIO) ↔ (7IA:5IO) × (8IB:5IO)

A sai: XS sinh con nhóm máu A

B sai, XS họ sinh con nhóm máu AB là lớn nhất

C sai, XS họ sinh con nhóm máu AB là lớn nhất

D đúng, XS họ sinh con đầu lòng nhóm máu O là: 


Bắt đầu thi ngay