Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P6)

  • 5566 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi I là trung điểm SC

Tam giác SAC vuông tại A, ta có: IA = IS = IC

=> SBC vuông tại B, ta có IB = IS = IC

Tương tự ta có ID = IS = IC

Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và bán kính bằng 12SC

Tam giác ABC vuông tại B, ta có: AC = 

Tam giác SAC vuông tại A, ta có SC = 

Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chóp là: R = 13a2


Câu 7:

Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một phía bờ song như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m và 478m . Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B . Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là

Xem đáp án

Đáp án C

Cách 1: Giải bằng hàm số

Đặt CM = x    (x > 0)

Dễ tính ra CD 

Từ đề bài ta có: f (x) = 

Quãng đường ngắn nhất người đó có thể đi

Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên (0;492) 

Ta có: f’(x) = 

=> f’(x) = 0

Ta có bảng biến thiên

x

0

                                            0

492

y’

 

           +                               0                           -

 

y

 

 

 

779,8

Vậy quãng đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là: 779,8

Cách 2: Giải bằng hình học

Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua D

Dễ thấy AM + MB = AM + MB’

AM + MB ngắn nhất

     AM + MB’ ngắn nhất

Dễ thấy theo bất đẳng thức tam giác: AM + MB’ ≥ AB’

AM + MB’ ngắn nhất ó AM + MB’ = AB’

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A, M, B’ thẳng hàng

 

 


Câu 13:

Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi O là trọng tâm ∆ABC

Kẻ BH AC

Vì SABC là tứ diện đều => SO(ABC)

Vì ∆ABC đều 

Xét ∆SBO vuông tại O

VS.ABC = 


Câu 15:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD BC là:

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi O là trọng tâm ∆ABC

Kẻ AM  AC và MH  AD

Vì DABC là tứ diện đều => DO(ABC)

Vì ∆ABC đều => AO = 

Xét ∆DAO vuông tại O

Ta có: DO BC và AMBC

=> (DAM)BC

=> MH BC

     Lại có MHDA 

     => MH = d(BC, DA)

     Xét ∆DAM, ta có:

     DO.AM = MH.AD

     MH =  a22

      d(BC, DA) = a22


Câu 16:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Tỉ số là VS.MNPQVS.ABCD là: 

Xem đáp án

Đáp án A

Theo công thức tỉ lệ tứ diện, ta có:

Theo dãy tỉ số bằng nhau ta có


Câu 17:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 18:

Thiết diện của một mặt phẳng với một tứ diện chỉ có thể là:

Xem đáp án

Đáp án C

Đó là các mặt phẳng: Qua S và song song với (ABCD);  qua S và trung điểm của các cạnh ABCD; qua S và trung điểm của các cạnh ADCB;


Câu 20:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, BC = 2a, ABC^= 600. Gọi M là trung điểm của BC. Biết SA = SM = SB = a393 Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC)

Xem đáp án

Đáp án A

AMB là tam giác đều cạnh a (vì AM = MB = a và ABM^ = 600)

Gọi H là chân đường cao hạ từ S xuống (ABC). Do SA = SB = SM nên H trùng với trọng tâm tam giác AMB.

Ta có  

Vậy SH = 


Câu 21:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 22:

Khối đa diện đều nào sau đây có số đỉnh nhiều nhất?

Xem đáp án

Đáp án B

Số đỉnh của khối nhị thập diện đều là 20.


Câu 23:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 24:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 25:

Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp thiết diện là hình gì?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 26:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng 1 và các góc phẳng đỉnh A đều bằng 600 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và A'C'

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có AA'BC là chóp đều có tất cả các cạnh bằng 1

Ta có 

Lại có AB'C có B'C = A'D = 1; (do  là hình thoi cạnh 1 có  BAD^ = 600)

Do đó 


Câu 27:

Cho hình chóp S.ABC có ASB^ = BSC^ = CSA^ = 600; SA = 2, SB = 3, SC = 6. Tính thể tích khối chóp S.ABC   

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi D, E, F lần lượt trên SA, SB, SC sao cho SD = SE = SF = 1 => S.DEF là hình chóp đều cạnh a

 Ta có 

Lại có 

Vậy


Câu 28:

Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC, P là điểm trên cạnh CD sao cho CP = 2PD. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỷ số AQQD .

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi  thì Q là giao điểm của (MNP) và AD.

Áp dụng định lí Menelaus trong BCD  ta có:

 Áp dụng định lí Menelaus trong ABD ta có:


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương