Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân phân phối đối với phép cộng

  • 6836 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho 1718.9+35.911=?.  Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án

Chọn C

17-18.9+35.911=20.9+35.20=20.9+35=20.26=520


Câu 2:

Cho 25.754575.4525=?Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án

Chọn A

25.754575.4525=25.3075.20=7501500=2250


Câu 3:

Cho 35.185.7.28=? Chọn đáp án đúng

Xem đáp án

Chọn B

35.185.7.28=35.1835.28=35.1828=35.10=350


Câu 4:

Cho: 24.16516.245=? Chọn đáp án đúng

Xem đáp án

Chọn C

24.16516.245=24.1624.516.24+16.5=24.5+16.5=5.24+16=5.8=40


Câu 5:

Cho 31.18+31.8131=? Chọn đáp án đúng

Xem đáp án

Chọn A

31.18+31.8131=31.18+31.8131.1=31.18+811=31.100=3100


Câu 6:

Cho 13.23+223.17+28=? Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án

Chọn C

13.23+223.17+28=13.453.45=45.133=45.10=450


Câu 7:

Tính hợp lí:

a, 455.12+9b, 12.47+12.52+12c, 29.191319.2913

Xem đáp án

a, 60b, 1200c, 130

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân phân phối đối với phép cộng

a, 455.12+9=455.95.12=454560=60b, 12.47+12.52+12=12.47+52+1=12.100=1200c, 29.191319.2913=29.1929.1319.2919.13=29.1319.13=13.2919=13.10=130

Câu 9:

Tính:

a, 62.6+2b, 7.33.6c, 5+9.6

Xem đáp án

a, 32b, -108c, -24

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân phân phối đối với phép cộng

a, 62.6+2=8.4=32b, 7.33.6=3.71.6=3.6.6=108c, 5+9.6=4.6=24

 


Câu 11:

Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên: 7;10;15

Xem đáp án

7=1.7=1.710=1.10=1.10=2.5=2.515=1.15=1.15=3.5=3.5

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân phân phối đối với phép cộng

7=1.7=1.710=1.10=1.10=2.5=2.515=1.15=1.15=3.5=3.5


Câu 13:

Thực hiện phép tính:

a, 20+8.(4−7)

b, 30+6.(3−8)

Xem đáp án

a. 20+8.(4−7)= 20+8.(−3)=20+(−24)= −4

b, 30+6.(3−8)=30+6.(−6)=30+(−36)= −6

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân phân phối đối với phép cộng

a, 20+8.47=20+8.3=20+24=4

b, 30+6.38=30+6.6=30+36=6


Câu 15:

Thực hiện phép tính:

a, 53.15+15.47b, 23.12+12.77

Xem đáp án

a, -1500

b, -1200

 

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân phân phối đối với phép cộng

a, 53.15+15.47=15.53+47=15.100=1500b, 23.12+12.77=12.23+77=12.100=1200

 


Câu 17:

Thực hiện phép tính:

a, 5.48+48.65+48.40b, 9.76+76.4976.60

Xem đáp án

a, -5280

b, 7600

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân phân phối đối với phép cộng

a, 5.48+48.65+48.40=5.4848.6548.40=48.5+65+40=48.110=5280b, 9.76+76.4976.60=9.76+76.4976.60=76.9+49+60=76.100=7600

Câu 19:

Rút gọn biểu thức:

a, a+42+6.(7+9)b, b804.(201)

Xem đáp án

a, a+54

b, b+4

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân phân phối đối với phép cộng

a, a+42+6.(7+9)=a+426.7+6.9=a+4242+54=a+54b, b804.(201)=b80+4.20+4=b8080+4=b+4

Câu 21:

Tính hợp lí:

a, A =8.25.2.4+25.4b, B=8.2.125+2.15

Xem đáp án

a, 1700

b, 2030

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân phân phối đối với phép cộng

a, A= =8.25.2.4+25.4=8.2.25.4+100=16.100+100=1600+100=1700b, B==8.2.125+2.15=8.125.2+30=1000.2+30=2000+30=2030

Câu 23:

Tính hợp lí

a, 19.25+9.95+19.30b, 18.6590.618.4

Xem đáp án

a, 3000

b, 540

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân phân phối đối với phép cộng

a, 19.25+9.95+19.30=19.25+9.5.19+19.30=19.25+9.5+30=19.25+45+30=30.100=3000b, 18.6590.618.418.6518.5.618.5=18.645.65=18.30=540

Bắt đầu thi ngay