Dấu hiệu chia hết cho 3 (P1)
-
8067 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Cho các số sau, số nào chia hết cho 3?
Chọn D
Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Do
Câu 4:
Cho các số sau, số nào không chia hết cho 3?
Chọn C
Số không chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3.
Ta thấy
Câu 5:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3:
Chọn A
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
| Vì
Vậy trong các số trên chỉ số 564 chia hết cho 3. |
Câu 6:
Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3
Chọn D
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
| Lời giải chi tiết: Vì Vậy trong các số trên chỉ có số 119 không chia hết cho 3. |
Câu 7:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3: 235; 123; 645; 1800; 371; 766?
Chọn D
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
| Ta tính tổng tất cả các chữ số của mỗi số trong dãy: Vậy các số chia hết cho 3 là: 123; 645; 1800. |
Câu 8:
Tìm số chia hết cho 3 trong các số sau: 235; 123; 645; 1800; 371; 766
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
| Ta tính tổng tất cả các chữ số của mỗi số trong dãy: Vậy các số chia hết cho 3 là: 123; 645; 1800. |
Câu 9:
Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ ... để số chia hết cho 3.
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3. | Thay từng giá trị vào ta được các số: 306; 366; 396. |
Câu 10:
Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ ... để số không chia hết cho 3.
Các số: 306; 336; 366; 396 chia hết cho 3.
=> các số 316; 326; 346; 356; 376; 386 không chia hết cho 3.
Câu 13:
Tìm x biết
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
Bước 1. Tìm các giá trị của x thỏa mãn điều kiện. Bước 2. Tìm các số chia hết cho 3. | Vì . Vì .
|
Câu 14:
Tìm x biết
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
Bước 1. Tìm các giá trị của x thỏa mãn điều kiện. Bước 2. Tìm các số không chia hết cho 3. | Vì . Vì .
|
Câu 15:
Tìm x biết
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
Bước 1. Tìm các giá trị của x thỏa mãn điều kiện. Bước 2. Tìm các số không chia hết cho 3. | Vì . Vì .
|
Câu 16:
Tìm x biết
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
Bước 1. Tìm các giá trị của x thỏa mãn điều kiện. Bước 2. Tìm các số chia hết cho 3. | Vì . Vì .
|
Câu 17:
Tìm x biết x⋮3 và 324≤x≤330.
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
Bước 1. Tìm các giá trị của thỏa mãn điều kiện. Bước 2. Tìm các số chia hết cho 3. | Vì Mà |
Câu 18:
Từ hai chữ số 1; 2 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 3:
Chọn B.
Vi 1+2=3 nên ta có thể lập được các số chia hết cho 3 từ hai chữ số 1 và 2,
Ta có thê lập được các số là: 12; 21
Câu 19:
Từ hai chữ số 1; 2 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 3
Chọn D.
Ta lập được các số là: 12; 21.
Vậy không có số nào không chia hết cho 3
Câu 20:
Từ hai chữ số 0; 3 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 3
Chọn C.
Ta lập được các số có 2 chữ số là: 30.
Dễ thấy, 30⋮3 nên ta có 1 số duy nhất chia hết cho 3
Câu 21:
Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau chia hết cho 3 từ các chữ số 0; 1; 5:
Chọn A
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
Bước 1. Tìm hai số trong các số đã cho có tổng chia hết cho 3. Bước 2. Lập các số có hai chữ số từ nhừng cặp số vừa tìm được. | Ta có: => Ta lập được các số tự nhiên chia hết cho 3 từ hai chữ số 1 và 5. Các số đó là: 15; 51. |
Câu 22:
Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 3 từ các chữ số 0; 1; 5.
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
Bước 1. Tìm hai số trong các số đã cho có tổng chia hết cho 3. Bước 2. Lập các số có hai chữ số từ nhừng cặp số vừa tìm được. | Ta có: => Ta lập được các số tự nhiên có hai chữ số không chia hết cho 3 từ hai các cặp: 0 và 1; 0 và 5. Các số đó là: 10; 50. Vậy ta có thể lập được 2 số tự nhiên như vậy. |
Câu 23:
Hãy lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ các chữ số 0; 1; 5.
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
Bước 1. Xét tổng ba chữ số đó có chia hết cho 3 hay không? Bước 2. Lập các số tự nhiên từ những chữ số đó. | Xét => Các số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 là: 150; 105; 501; 510. |
Câu 24:
Hãy lập các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ các chữ số: 0; 1; 2; 3.
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
| Ta có: => Các số tự nhiên có hai chữ số và chia hết cho 3 là: 30; 12; 21. |
Câu 25:
Hãy lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ các chữ số: 0; 1; 2; 3.
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
| Ta có: => Ta lập được các số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 là: 210; 201; 120; 102; 123; 132; 321; 312; 213; 231. |
Câu 26:
Hãy lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ các chữ số: 1; 3; 5; 6.
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
| Ta có: => Ta lập được các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 là: +) Từ 3 chữ số 1; 3; 5 ta lập được các số: 135; 153; 315; 351; 513; 531. +) Từ 3 chữ số 1; 5; 6 ta lập được các số: 156; 165; 651; 615; 516; 561. |
Câu 27:
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và chia hết cho 3.
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
| Số tự nhiên chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3. 3= 1+2+0 Ta lập số có ba chữ số từ các số: 1, 0, 2. Các số được lập là: Số tự nhiên nhỏ nhất trong ba số đó là: 102. Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và chia hết cho 3 là: 102. |
Câu 28:
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và không chia hết cho 3.
Sơ đồ con đường | Lời giải chi tiết |
| Số tự nhiên không chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3. Ta lập số có ba chữ số từ các số: 1, 0. Các số được lập là: 100 Số tự nhiên nhỏ nhất trong ba số đó là: 100. Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và chia hết cho 3 là: 100. |
Câu 30:
Tích nào không chia hết cho 3?
Chọn C
Áp dụng tính chất chia hết của một tích:
112⋮337⋮361⋮3⇒112.37.61⋮3