Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO

Cộng hai số nguyên

  • 6838 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Cho 0+8=? Chọn đáp án đúng


Câu 5:

Chọn đáp án đúng:  

Xem đáp án

Chọn B

Quy tắc cộng hai số nguyên âm: 9+9=18


Câu 6:

Chọn đáp án đúng:  


Câu 7:

Tính

a. (10)+5=b. 0+24=c. 8+0=d. 5+9=

Xem đáp án

a. (10)+5=15b. 0+24=24c. 8+0=8d. 5+9=14

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.

a. (10)+5=15b. 0+24=24c. 8+0=8d. 5+9=14


Câu 8:

Tính:

a.10+10=b. 15+15=c. (8)+10=d. 55+45=

Xem đáp án

Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.

a. 10+10=20b. 15+15=30c. (8)+10=18d. 55+45=100


Câu 9:

Tính:

a. 20+10=b. 5+5=c. 7+3=d. 8+9=

Xem đáp án

a. 20+10=30 b. 5+5=10c. 7+3=10d. 8+9=17


Câu 10:

Chọn đáp án đúng:  

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu


Câu 11:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem đáp án

Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu


Câu 12:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem đáp án

Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu


Câu 13:

Điền dấu <>vào thích hợp vào ô trống:

a. (2)+(5) -5

b. 0+−(|5|) -5

Xem đáp án

Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.

a. (2)+(5)< -5b. 0+5= -5


Câu 14:

So sánh:

a. 8+9 và 9+10b. 9+4 và 9+4

Xem đáp án

a. 8+9 > 9+10b. 9+4 > 9+4

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

B1: Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.

B2: So sánh.

a. 8+9=179+10=19Mà 17>198+9>9+10     

b. 9+4=139+4=13Mà 13>139+4>9+4


Câu 15:

So sánh:

a. 5+2 và 5+2b. 8+5 và 8+5

Xem đáp án

a. 5+2 = 5+2b. 8+5 > 8+5

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

B1: Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.

B2: So sánh.

        a. 5+2=75+2=7Mà 7=75+2=5+2b. 8+5=138+5=13Mà 13>138+5>8+5


Câu 16:

Cho -8+5=... Chọn đáp án đúng

Xem đáp án

Chọn D

Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu


Câu 17:

Cho -(-9)+(-9)=... Chọn đáp án đúng

Xem đáp án

Chọn C

Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu


Câu 18:

Chọn đáp án đúng

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu


Câu 19:

Chọn đáp án đúng

Xem đáp án

Chọn A

Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu


Câu 20:

Tính:

a. (10)+6=b. 6+6=c. 5+0=d. 6+7=

Xem đáp án

Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

a. (10)+6=-4b. 6+6=0c. 5+0=-5d. 6+7=1


Câu 21:

Tính:

a. 10+10=b. 15+(15)=c. 9+5=d. 55+(45)=

Xem đáp án

Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

a. 10+10=0b. 15+(15)=0c. 9+5=14d. 55+(45)= 10


Câu 26:

Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:

a. 3+(7)  3

b. 1+5 5

Xem đáp án

Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

a. 3+(7) =-4< 3b. 1+5> 5


Câu 27:

So sánh 

a, -17+7 và 7+ (-10)

b, -15+0 và -8+(-7)

Xem đáp án

a. 17+7<7+10b. 15+0=8+7

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

B1: Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

B2: So sánh.

a, 17+7=107+10=3Mà 10>317+7<7+10 

 b, 15+0=158+7=15Mà 15=1515+0=8+7


Câu 28:

So sánh:

a. 5+5 và 5+7b. 48+2  và 3+23

Xem đáp án

a. 5+5<5+7b. 48+2>3+23

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

B1: Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.

B2: So sánh.

       a) 5+5=05+7=2Mà 0<25+5<5+7b. 48+2=503+23=20Mà 50>2048+2>3+23


Bắt đầu thi ngay