Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 4)

  • 2967 lượt thi

  • 43 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tập xác định D của hàm số y=tanx+1sinx.

Xem đáp án

Hàm số xác định sin2x0xkπ2,k.

Chọn đáp án C.


Câu 2:

Cho hàm số y = tan x. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Hàm số y = tan x là hàm số lẻ

Chọn đáp án  A.


Câu 3:

Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d'?

Xem đáp án

Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó

 Với hai đường thẳng cắt nhau d và d', không có phép tịnh tiến nào biến đường

thẳng d thành đường thẳng d'

Chọn đáp án  A.


Câu 4:

Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y=sinx+π3.
Xem đáp án

Ghi nhớ rằng, chu kì tuần hoàn của hàm số y = sin (ax + b) hoặc y=cosax+b,  a;b,a0 là T=2πa. Do đó, chu kì tuần hoàn của hàm số y=sinx+π3 là T=2π

Chọn đáp án     C.


Câu 6:

Chọn khẳng định sai.
Xem đáp án

Phép quay góc quay 900 biến đường thẳng d thành đường thẳng d' tạo với d một góc 900.

Chọn đáp án  C.


Câu 7:

Cho hàm số y=tanx+π4. Tìm khẳng định đúng.

Xem đáp án

Hàm số y = tan x đồng biến trên π2;π2, hàm số y=tanx+π4 đồng biến trên π2π4;π2π4 hay 3π4;π4.

Chọn đáp án  C.


Câu 8:

Cho hình vuông ABCD tâm O ,gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD,DA. Phép dời hình nào sau đây biến ΔAMO thànhΔCPO?

Xem đáp án

QO,1800A=C;  QO,1800M=P;  QO,1800O=O.

 Media VietJack

QO,1800 biến ΔAMO thành ΔCPO.

Chọn đáp án  D.


Câu 9:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 3 - 2 sin 2x
Xem đáp án

Ta có 1sin2x122sin2x2132sin2x5.

Vậy M = 5.

Chọn đáp án     A.


Câu 10:

Phương trình 4sin22x4cos2x1=0 có nghiệm là

Xem đáp án

Phương trình đã cho tương đương với: 41cos22x4cos2x1=0

4cos22x4cos2x+3=0cos2x=32(vn)cos2x=12x=±π6+kπ,k.

Chọn đáp án  A.


Câu 11:

Phương trình sinx3cosx=1 có nghiệm là

Xem đáp án

Phương trình tương đương với: 12sinx32cosx=12sinπ6sinxcosπ6cosx=12

cosxcosπ6sinxsinπ6=12cosx+π6=12x+π6=±2π3+k2π

x=π2+k2πx=5π6+k2πx=π2+k2πx=7π6+k2π,k.

Chọn đáp án  D.


Câu 12:

Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn khẳng định đúng.

Xem đáp án
Chọn đáp án  D.

Câu 13:

Cho hàm số y = sin x trên đoạn 3π2;5π2 có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

 Media VietJack
Tìm tất cả giá trị x3π2;5π2để hàm số nhận giá trị âm.
Xem đáp án

Trên các khoảng π;0;π;2π đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành nên hàm số nhận giá trị âm.

Chọn đáp án  A.


Câu 15:

Số nghiệm thuộc 0;2π của phương trình sinx=13 là

Xem đáp án

Trên 0;2π phương trình sinx=13 có hai nghiệm phân biệt: x=arcsin13,  x=πarcsin13.

Chọn đáp án  A.


Câu 16:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=3sin2x2cos2x.

Xem đáp án

Ta có y=3sin2x2cos2x=3sin2x21sin2x=5sin2x2.

Ta có: 0sin2x125sin2x23.

Tồn tại x để y = -2 nên m = -2.

Chọn đáp án  D.


Câu 18:

Tìm chu kỳ tuần hoàn T của hàm số y=sin2x2cos2x.

Xem đáp án

Ta có y=sin2x2cos2x=13cos2x=1232cos2x. Suy ra chu kỳ T=2π2=π.

Chọn đáp án  B.


Câu 19:

Cho phương trình 2+2sin2x+sinxcosx=0. Giải phương trình đã cho bằng cách đặt t = sin x - cos x, ta thu được phương trình nào sau đây?

Xem đáp án

Đặt t=sinxcosxt2=1sin2xsin2x=1t2, thay vào PT đã cho ta được:

2+21t2+t=02t2+t+4=0.

Chọn đáp án  C.


Câu 21:

Biểu diễn điểm ngọn của tất cả cung có số đo là nghiệm của phương trình cos2x=12 ta được

Xem đáp án

cos2x=12cos2x=cos2π3x=π3+kπx=π3+kπ

Biểu diễn lên đường tròn lượng giác là được 4 đỉnh của một hình chữ nhật mà không phải là hình vuông.

 Media VietJack

Chọn đáp án  D.


Câu 22:

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sinxcosx=2 là

Xem đáp án

Xét phương trình: sinxcosx=2sinxπ4=1xπ4=π2+k2πx=3π4+k2π, k.

Suy ra nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x=5π4,k=1.

Chọn đáp án  B.


Câu 23:

Phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số 3 biến điểm A( 4;1) thành điểm có tọa độ là:

Xem đáp án

VI,3A=A'x'y'IA'=3IAx'1=341y'2=312x'=10y'=1A'10;1.

Chọn đáp án  D.


Câu 24:

Trong các phương trình đã cho sau đây, phương trình nào vô nghiệm?

Xem đáp án

tan2x0tan2x+11>0,x. Vậy tan2x+1=0vô nghiệm.

Chọn đáp án  B.


Câu 27:

Phương trình sin2xsin2x+2cos2x=1 tương đương với phương trình nào sau đây?
Xem đáp án

Xét phương trình: sin2xsin2x+2cos2x=11sin2x2sinx.cosx+2cos2x=0

cos2x2sinx.cosx=0cosxcosx2sinx=0cosx2sinxcosx=0.

Chọn đáp án  D.


Câu 28:

Tìm giá trị nhỏ nhất M của hàm số y=3sinx4cosx+3.
Xem đáp án
Chọn đáp án     A.

Câu 29:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x - y + 1 = 0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau là ảnh của d qua phép quay tâm O(0;0) góc 900?

Xem đáp án

QO,900d=d'd'dd':x+3y+c=0

M0;1d, QO,900M=M'M'1;0d'1+3.0+c=0c=1.

d': x +3y + 1 = 0.

Chọn đáp án  B.


Câu 35:

Biết rằng điều kiện của tham số m để phương trình 3cos2x+3m1sinx+m3=0 có nghiệm trong khoảng 0;π là ma;b. Tính giá trị của biểu thức T=2a25b.

Xem đáp án

3cos2x+3m1sinx+m3=03sin2x3m1sinxm=0sinx=13sinx=m.

Với x0;πsinx>0. Do đó để phương trình có nghiệm trên 0;π thì 0<m1.

Khi đó a=0,b=1T=5.

Chọn đáp án  B.


Câu 39:

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) trong đó B và C cố định. Quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC là

Xem đáp án
Chọn đáp án         C.

Câu 41:

Giải phương trình

a) 2cos2x5cosx+2=0

Xem đáp án

a) Ta có: 2cos2x5cosx+2=0cosx=2    V« nghiÖmcosx=12.

cosx=cosπ3x=±π3+k2π,  k.

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S=±π3+k2πk.


Câu 42:

Giải phương trình

b) 1+cosx+π2.tan2xcosx=1

Xem đáp án

b) Điều kiện: cosx0xπ2+kπ,k

Phương trình 1sinx.sin2xcos2x=cosx+11sinx.1cosx1+cosx1sinx1+sinx=cosx+1

1+cosx1cosx1+sinx1=01+cosxcosx+sin x1+sinx=0cosx=1sinx=cosx

x=π+k2πtanx=1x=π+k2πx=π4+kπk. (thỏa điều kiện)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S=π+k2π;π4+kπk.


Câu 43:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng Δ có phương trình 2x - 3y + 7 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ u5;3 biến đường thẳng Δ thành đường thẳng Δ'. Viết phương trình đường thẳng Δ'.

Xem đáp án

Gọi M'x';y'Δ' là ảnh của Mx;yΔ qua phép tịnh tiến theo u5;3.

Ta có x'=x+ay'=y+bx=x'a=x'5y=y'b=y'+3.

Thay vào Δ, ta được 2x'53y'+3+7=02x'3y'12=0.

Vậy Δ':2x3y12=0.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương