Bài tập trắc nghiệm Chương 3 Đại Số 7 có đáp án
-
2201 lượt thi
-
34 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số lượng học sinh nữ mỗi lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi nhận dưới bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 |
16 | 24 | 18 | 15 |
20 | 22 | 18 | 15 |
15 | 18 | 17 | 18 |
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu
Có 7 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 15, 16, 17, 18, 20, 22, 24
Chọn đáp án A.
Câu 2:
Số lượng học sinh nữ mỗi lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi nhận dưới bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 |
16 | 24 | 18 | 15 |
20 | 22 | 18 | 15 |
15 | 18 | 17 | 18 |
Tần số tương ứng của các giá trị 15, 17, 20, 24
Tần số tương ứng của các giá trị 15, 17, 20, 24 là 3, 4, 2, 2
Chọn đáp án C.
Câu 3:
Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau
Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
Dấu hiệu điều tra ở đây là điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A.
Chọn đáp án A.
Câu 4:
Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau
Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
Lớp 7A có 35 học sinh.
Chọn đáp án A.
Câu 5:
Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau
Có bao nhiêu bạn điểm dưới trung bình?
Có 2 bạn học sinh điểm 4 dưới trung bình
Chọn đáp án D.
Câu 6:
Điều tra tình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy
+ Có 4 công nhân học hết lớp 8
+ Có 10 công nhân học hết lớp 9
+ Có 4 công nhân học hết lớp 11
+ Có 2 công nhân học lớp 12.
Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
Dấu hiệu điều tra ở đây là: Trình độ văn hóa của mỗi công nhân.
Chọn đáp án B.
Câu 7:
Điều tra tình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy
+ Có 4 công nhân học hết lớp 8
+ Có 10 công nhân học hết lớp 9
+ Có 4 công nhân học hết lớp 11
+ Có 2 công nhân học lớp 12.
Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
Theo giả thiết, dấu hiệu có tất cả: 4 + 10 + 4 + 2 = 20 giá trị
Chọn đáp án C.
Câu 8:
Điều tra tình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy
+ Có 4 công nhân học hết lớp 8
+ Có 10 công nhân học hết lớp 9
+ Có 4 công nhân học hết lớp 11
+ Có 2 công nhân học lớp 12.
Tần số tương ứng của dấu hiệu với các giá trị 8, 9, 11, 12
Tần số tương ứng của dấu hiệu với các giá trị 8, 9, 11, 12 là 4, 10, 4, 2
Chọn đáp án A.
Câu 9:
Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu là?
Dấu hiệu điều tra là số con trong mỗi gia đình của một khu dân cư.
Chọn đáp án A.
Câu 10:
Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?
Có 7 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8
Chọn đáp án B.
Câu 11:
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?
Có 8 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
Chọn đáp án D.
Câu 12:
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
Giá trị lớn nhất của dấu hiệu ở đây là gì? Tần số là bao nhiêu?
Dựa vào bảng trên ta có: Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 3.
Chọn đáp án C.
Câu 13:
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là bao nhiêu? Tần số là bao nhiêu?
Dựa vào bảng trên ta có: Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 1.
Chọn đáp án D.
Câu 14:
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?
Có 30 học sinh tham gia kiểm tra
Chọn đáp án A.
Câu 15:
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
Bảng tần số?
Bảng tần số là:
Chọn đáp án A.
Câu 16:
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
Học sinh nhảy thấp nhất và cao nhất là bao nhiêu?
Học sinh nhảy thấp nhất là 90cm
Học sinh nhảy cao nhất là 120cm
Chọn đáp án C.
Câu 17:
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
Chọn đáp án đúng
Ta có bảng tần số
Dựa vào bảnh tần số có 18 học sinh nhảy trong khoảng 100 cm – 105 cm
Chọn đáp án B.
Câu 18:
Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là gì?
Dấu hiệu ở đây là: Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ
Chọn đáp án A.
Câu 19:
Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:
Bảng tần số?
Bảng tần số cần lập là
Chọn đáp án C.
Câu 20:
Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:
Chọn đáp án đúng.
Ta có bảng tần số
+ Điểm thấp nhất là 5.
+ Điểm 9 và điểm 10 chiếm đa số với 18 lần bắn trúng
+ Có 3 lần bắn được 6 điểm
+ Có 7 lần bắn được 10 điểm
Chọn đáp án D.
Câu 21:
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
Dấu hiệu ở đây là: Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
Chọn đáp án B.
Câu 22:
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Tìm số trung bình cộng
Số trung bình cộng là:
Chọn đáp án D.
Câu 23:
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Biểu đồ đoạn thẳng
Từ bảng tần số ta có biểu đồ đoạn thẳng là:
Chọn đáp án C.
Câu 24:
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân.
Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Chọn đáp án D.
Câu 25:
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Tìm số trung bình cộng
Số trung bình cộng là:
Chọn đáp án C.
Câu 26:
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Tìm mốt của dấu hiệu
Ta thấy thời gian làm trong 8 phút của công nhân có tần số lớn nhất là 19 lần.
Vậy mốt của dấu hiệu là M = 8
Chọn đáp án A.
Câu 27:
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Chọn đáp án đúng
Từ bảng trên ta có:
+ Đối với xạ thủ A.
+ Đối với xạ thủ B.
Chọn đáp án C.
Câu 28:
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Điểm trung bình lần lượt của xạ thủ A và B là
Điểm trung bình của xạ thủ A là:
Điểm trung bình của xạ thủ B là:
Chọn đáp án D.
Câu 29:
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Nhận xét nào sau đây sai?
Điểm trung bình của xạ thủ A là:
Điểm trung bình của xạ thủ B là:
Do đó hai xạ thủ bắn tốt ngang nhau.
Vậy đáp án D sai.
Chọn đáp án D.
Câu 30:
Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 | |
Tần số (n) | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 | N = 45 |
Số trung bình cộng là?
Số trung bình cộng là:
Chọn đáp án B.
Câu 31:
Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 | |
Tần số (n) | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 | N = 45 |
Mốt là?
Mốt là số cân nặng của một học sinh có tần số lớn nhất
Số học sinh cân nặng 31 kg và 32 kg là nhiều nhất với tần số là 12.
Vậy mốt là 31 và 32
Chọn đáp án D.
Câu 32:
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Tháng nóng nhất là
Từ biểu đồ đoạn thẳng ta thấy tháng 6 có nhiệt độ cao nhất là 32 độ.
Chọn đáp án A.
Câu 33:
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Tháng lạnh nhất là
Từ biểu đồ đoạn thẳng ta thấy tháng 12 có nhiệt độ thấp nhất là 17 độ.
Chọn đáp án A.
Câu 34:
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là
Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là: Từ tháng 4 đến tháng 7
Chọn đáp án B.