Thứ bảy, 21/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 27 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 27 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 27 có đáp án

  • 346 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm bậc của các đa thức sau:

A=6x45x2+4x3x4+2x3

Xem đáp án

A=6x45x2+4x3x4+2x3=3x45x2+4x+2x3 

Bậc của đa thức là 4


Câu 2:

Tìm bậc của các đa thức sau:

B=5x3y2+4x2y2x3+8x2y2+5x3y2

Xem đáp án

B=5x3y2+4x2y2x3+8x2y2+5x3y2=12x2y2x3 

Bậc của đa thức là 4


Câu 3:

Tìm bậc của các đa thức sau:

C=12x4y4+6x6+12x4y45x4y3x4y4

Xem đáp án

C=12x4y4+6x6+12x4y45x4y3x4y4=6x65x4y3 

Bậc của đa thức là 7


Câu 4:

Tìm bậc của các đa thức sau:

D=3x2y14xy+13x2y+12xy14xy

Xem đáp án

D=3x2y14xy+13x2y+12xy14xy=1 

Bậc của đa thức là 0


Câu 5:

Cho các đa thức

A=5x3y4xy26x2y2

Xem đáp án

ABC 

=5x3y4xy26x2y28xy3+xy24x2y2x3+4x3y6xy34xy2+5x2y2
=5x3y4xy26x2y2+8xy3xy2+4x2y2x34x3y+6xy3+4xy25x2y2
=x3yxy27x2y2+14xy3x3

Câu 6:

Cho các đa thức B=8xy3+xy24x2y2

Xem đáp án

B+AC

=8xy3+xy24x2y2+5x3y4xy26x2y2x3+4x3y6xy34xy2+5x2y2=8xy3+xy24x2y2+5x3y4xy26x2y2x34x3y+6xy3+4xy25x2y2

=2xy3+xy215x2y2+x3yx3


Câu 7:

Cho các đa thức C=x3+4x3y6xy34xy2+5x2y2

CAB 

Xem đáp án

CAB 

=x3+4x3y6xy34xy2+5x2y25x3y4xy26x2y28xy3+xy24x2y2

=x3+4x3y6xy34xy2+5x2y25x3y+4xy2+6x2y2+8xy3xy2+4x2y2 

=x3x3y+2xy3xy2+15x2y2 


Câu 12:

Tính giá trị của các đa thức sau:

A=x3x2y+3x2xy+y24y+x+2 biết xy+3=0

Xem đáp án
A=x3x2y+3x2xy+y24y+x+2
=x2xy+3yxy+3y+x+2
=x2xy+3yxy+3+xy+31
=xy+3x2y+11

Nên với xy+3=0  suy ra A=01=1. 


Câu 13:

Hãy lựa 3 số trong những số cho sau đây sao cho đó là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Gạch dưới những bộ ba là độ dài 3 cạnh một tam giác vuông: 3;  4 ; 5 ; 6 ; 8 ; 10. 
Xem đáp án

Bộ 3 số trong những số là độ dài 3 cạnh của một tam giác là:

(3,4,5) vì 5 < 3 + 4

(3,4,6) vì 6 < 3 + 4

(3,8,10) vì 10 < 3 + 8

 

(3,5,6) vì 6 < 3 + 5

(3,6,8) vì 8 < 3 + 6

 

 

(4,5, 6) vì

6 < 4 + 5

(4,5, 8) vì 8 < 4 + 5

(4,6, 8) vì 8 < 4 + 6

(4,8, 10)

vì 10 < 4 + 8

(5, 6, 8)

vì 8 < 6 + 5

(5, 6, 10)

vì 10 < 6 + 5

(5, 8, 10)

vì 10 < 8 + 5

 

vì 10 < 6 + 8(6, 8,10)

 

 

 

 

 

* những bộ ba là độ dài 3 cạnh một tam giác vuông: (3,4,5) ;(10, 6, 8)


Câu 14:

Cho ΔABC cân.

Tính AC,BC biết chu vi ΔABC 23 cm AB=5 cm.

Xem đáp án

Tính AC, BC biết chu vi ΔABC  là 23 cm và AB=5 cm. 

* Nếu AB là cạnh bên và ΔABC cân tại A 

AB=AC=5 cm. 

BC=13 cm (không t/m BĐT tam giác).

* Nếu AB là cạnh bên và ΔABC cân tại B 

AB=BC=5 cm. 

AC=13 cm  ( không t/m BĐT tam giác).

*Nếu AB  là cạnh đáy thì ΔABC cân tại C 

AC=BC=235:2= 9cm.  (thỏa mãn BĐT tam giác)

 Vậy: AC=BC= 9cm. 


Câu 15:

Cho ΔABC cân.

Tính chu vi ΔABC biết AB=5 cm,AC=12 cm.

Xem đáp án

Tính chu vi ΔABC  biết AB=5cm, AC=12cm. 

* Nếu AB=BC=5cm  là cạnh bên

AC=12cm  là cạnh đáy

Khi đó 12>5+5 ( không thỏa mãn BĐT tam giác).

Vậy AC=BC=12cm là cạnh bên

       AB=5cm là cạnh đáy

Chu vi ΔABC là :  12+12+5=29 (cm)


Câu 16:

Cho ΔABC AB<AC AD là phân giác góc A  DBC. Gọi E là một điểm

bất kỳ thuộc cạnh AD(E khác A). Chứng minh ACAB>ECEB.

Xem đáp án
Media VietJack

Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF=AB. Xét ΔABE  ΔAFE   AB=AF, BAE^=FAE^; AE chung . Do đó ΔABE=ΔAFE (c.g.c)  BE=EF. 

Trong tam giác EFC FC>ECEF   BE=EF nên FC>ECEB (1)

 Lại có  FC=ACAF  AF=AB  nên FC=ACAB (2)

Từ (1) và (2) suy ra ABAC>ECEB. 


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương