Thứ bảy, 21/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Toán 7: Ôn tập chương 4 có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Toán 7: Ôn tập chương 4 có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Toán 7: Ôn tập chương 4 có đáp án (Thông hiểu)

  • 580 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tích của hai đơn thức 6x2y3 và -23x-3yz22.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là B.

6x2y3.-23x-3yz22=6x2y3.-23x.9y2z4=6.-23.9.x2y3.xy2z4=-36x3y5z4

Vậy tích của hai đơn thức là -36x3y5z4.


Câu 2:

Chọn câu sai:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là D.

+ Đáp án A : x2yzx22y3=x2yz.x4y3=x6y4z có phần hệ số là 1 và phần biến số là x6y4z

+ Đáp án B: ax12y2z=a2xy2z ( a là hằng số) có phần hệ số là a2 và phần biến số là xy2z

+ Đáp án C: 45x2y2z.5=4x2y2z có phần hệ số là 4 và phần biến số là x2y2z.

+ Đáp án D: a2x214y2z=a24x2y2z ( a là hằng số) có phần hệ số là a24 và phần biến số là nên D sai.


Câu 3:

Thu gọn đơn thức A=-13xy-3y2-x ta được kết quả là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là B.

Ta có:

A=-13xy-3y2-x=-13.-3.-1xy.y2.-x=-x2y3


Câu 4:

Bậc của đơn thức -13xz2by-25xyz (với b là hằng số) là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là B.

Ta có:

-13xz2by-25xyz=-13.b.-25.xz2.y.xyz=2b15x2y2z3

Bậc của đơn thức là 2+2+3=7.


Câu 5:

Tính giá trị biểu thức C=2x2-3xy+y22x+y tại x=12; y=1.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là D.

Thay x=12; y=1 vào biểu thức C ta được:

C=2.122-3.12.1+122.12+1=0


Câu 6:

Cho các biểu thức đại số: 

A=13xy2.35x3; B=xy2+27; C=-2x3y.15x5y;D=-25xy3.14x2y2; E=xy22x-3y; F=12xy.

Các đơn thức trong các biểu thức trên là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là A.

Nhận thức biểu thức B chứa phép tính cộng và biểu thức E chứa phép tính trừ nên B và E không là đơn thức.

Các đơn thức A=13xy2.35x3;  C=-2x3y.15x5y; D=-25xy3.14x2y2; F=12xy.


Câu 7:

Cho các biểu thức đại số 

A=13xy2.35x3; B=xy2+27; C=-2x3y.15x5y;D=-25xy3.14x2y2; E=xy22x-3y; F=12xy.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là D.

Ta có:

A=13xy2.35x3=13.35.x2y2.x3=15x5y2B=xy2+27;C=-2x3y.15x5y=-25x5y2D=-25xy3.14x2y2=-25.14.xy3x2y2=-110x3y5

Từ đó ta có:

A.F=15x5y2.12xy=110x6y3 nên A đúng.

A+C=15x5y2+-25x5y2=15+-25x5y2=-15x5y2 nên B đúng.

A-C=15x5y2--25x5y2=15--25x5y2=35x5y2 nên C sai

A.D=15x5y2.-110x3y5=-150x8y7 nên D đúng.


Câu 8:

Tổng của hai đa thức A=4x2y-4xy2+xy-7; B=-8xy2-xy+10-9x2y+3xy2.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là A.

Ta có:

B=-8xy2-xy+10-9x2y+3xy2=-8xy2+3xy2-9x2y-xy+10=-5xy2-9x2y-xy+10A+B=4x2y-4xy2+xy-7+-5xy2-9x2y-xy+10=4x2y-4xy2+xy-7-5xy2-9x2y-xy+10=4x2y-9x2y+-4xy2-5xy2+xy-xy+-7+10=-5x2y-9xy2+3

Vậy tổng của hai đa thức A và B là -5x2y-9xy2+3.


Câu 9:

Cho P(x)=5x2+5x-4; Q(x)=2x2-3x+1; R(x)=4x2-x-3.

Tính 2P(x)+Q(x)-P(x).

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là C.

Ta có:

2P(x)=2.5x2+5x-4=10x2+10x-8.

Khi đó:

2P(x)+Q(x)-R(x)=10x2+10x-8+2x2-3x+1-4x2-x-3=10x2+10x-8+2x2-3x+1-4x2+x+3=10x2+2x2-4x2+10x-3x+x+-8+1+3=8x2+8x-4


Câu 10:

Cho hai đa thức fx=-x5+2x4-x2-1; g(x)=-6+2x-3x3-x4+3x5.

Giá trị của h(x)=f(x)-g(x) tại x = -1.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là B.

h(x)=f(x)-g(x)=-x5+2x4-x2-1--6+2x-3x3-x4+3x5=-x5+2x4-x2-1+6-2x+3x3+x4-3x5=-x5-3x5+2x4+x4+3x3-x2-2x+5=-4x5+3x4+3x3-x2-2x+5

Thay x = -1 vào đa thức h(x) ta có:

-4.-15+3.-14+3.-13--12-2.-1+5=-4.-1+3.1+3.-1-1-2.-1+5=10.

Vậy gía trị của h(x) là 10 tại x=-1.


Câu 11:

Tập nghiệm của đa thức x2-5x là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là C.

x2-5x=0xx-5=0x=0 hoc x=5.

Vậy tập nghiệm của đa thức x2-5x là 0;5.


Câu 12:

Đa thức P(x)=x-1.3x+2 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là B.

Ta có:

P(x)=0x-13x+2=0x-1=03x+2=0x=1x=-23

Vậy đa thức P(x) có hai nghiệm x=1; x=-23.


Câu 13:

Tổng các nghiệm của đa thức Q(x)=4x2-16 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là D.

Ta có:

Q(x)=04x2-16=04x2=16x2=4x=±2

Vậy tổng các nghiệm của Q(x) là 2+-2=0.


Câu 14:

Cho đa thức fx=-6x2+3x-4. Tìm đa thức g(x) sao cho g(x)-f(x)=2x2+7x-2.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là A.

Ta có:

g(x)-f(x)=2x2+7x-2gx=fx+2x2+7x+2gx=-6x2+3x-4+2x2+7x-2gx=-6x2+2x2+3x+7x+-2-4gx=-4x2+10x-6


Bắt đầu thi ngay