Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Hóa học (2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 34)

(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 34)

(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 34)

  • 547 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Metylamin có công thức là


Câu 5:

Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào sau đây?


Câu 8:

Hợp chất CH3COOC2H5 có tên gọi là


Câu 14:

Tristearin có công thức là


Câu 17:

Chất nào sau đây là amin bậc 2?


Câu 18:

Kaliđicromat có công thức hóa học là


Câu 23:

Cho các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào sau phản ứng có giải phóng ra chất khí?


Câu 25:

Cho 14,6 gam peptit Gly – Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị m là

Xem đáp án

Chon B

nGlyAla=14,675+8918=0,1mol BTKLmmuối = 14,6  + 0,2 x 36,5 + 0,1 x 18 = 23,7 gam.


Câu 26:

Tiến hành lên men dung dịch chứa m gam glucozơ đựng trong một bình thủy tinh để tạo thành ancol etylic và khí cacbonic theo sơ đồ hình vẽ bên. Toàn bộ lượng khí cacbonic sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Biết hiệu suất phản ứng lên men bằng 90%. Giá trị của m là

Tiến hành lên men dung dịch chứa m gam glucozơ đựng trong một bình thủy tinh để tạo thành ancol etylic và khí cacbonic theo sơ đồ hình vẽ bên. Toàn bộ lượng khí cacbonic sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Biết hiệu suất phản ứng lên men bằng 90%. Giá trị của m là  A. 4,86. 	B. 6,48. 	 C. 5,40. 	D. 6,00.  (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D

C6H12O630°Cenzim2C2H5OH+2CO20,03                                                        0,06CO2+CaOH2CaCO3+H2O0,06                                        0,06

Khối lượng glucozo thực tế: m=180×0,03×10090=6gam


Câu 27:

Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong V lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn được 8,6 gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2. Kim loại M là

Xem đáp án

Chọn A

5,4 g M0+O028,6g raénXM2OnMdö+H+1CldöM+nCln+H020,1mol+H2O2

nO=8,65,416=0,2mol® BTE: 5,4M. n=0,2x 2 + 0,1 x 2= 0,6 ® M = 9 n , với n = 3 thì m = 27 (Al)


Câu 30:

Xà phòng hóa hoàn toàn 1,85 gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị m là

Xem đáp án

Chọn D

CH3COOCH3  + NaOH → CH3COONa  + CH3OH

0.025 mol                      →    0,025 mol

MCH3COONa  = 0,025 x 82 = 2,05 gam.


Câu 36:

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe(OH)2, CuO, Fe2O3 và FeS2 (trong đó oxi chiếm 20,645% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 1,875 mol khí O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu. Sau khi ngưng tụ toàn bộ hơi nước, áp suất trong binh bằng 90% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thì thu được 1,575 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chứa 2 gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D

Trong X, nFeS2 = a và nFe(OH)2 = b

Bảo toàn electron ® nO2 phản ứng = (11a + b)/4

nSO2 = 2a ® 1,875 – (11a + b)/4 + 2a = 1,875 – 1,875.10% (1)

X với H2SO4, bảo toàn electron: 15a + b = 1,575.2 (2)

(1)(2) ® a = 0,2 và b = 0,15

nH2SO4 phản ứng = x ® nH2O = x + 0,15

Bảo toàn khối lượng: m + 98x = 332m/155 + 1,575.64 + 18(x + 0,15) (3)

Bảo toàn S ® 2a + x = nSO42- (muối) + nSO2 ® nSO42- (muối) = x – 1,175

Bảo toàn O: 20,645%m/16 + 4x = 4(x – 1,175) + 1,575.2 + (x + 0,15) (4)

(3)(4) ® m = 77,5 và x = 2,4


Câu 38:

Điện phân dung dịch E chứa NaCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi 5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau

Điện phân dung dịch E chứa NaCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi 5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau   Cho các phát biểu sau: (a) Tỉ lệ mol CuSO4 : NaCl trong E là 3 : 2. (b) Tại thời điểm 3,5x giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 9,24 lít (đktc). (c) Giá trị của y là 18335 giây. (d) Tại thời điểm z giây, khối lượng dung dịch giảm 46,95 gam. Số phát biểu đúng là A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 1. (ảnh 1)

Cho các phát biểu sau:

(a) Tỉ lệ mol CuSO4 : NaCl trong E là 3 : 2.

(b) Tại thời điểm 3,5x giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 9,24 lít (đktc).

(c) Giá trị của y là 18335 giây.

(d) Tại thời điểm z giây, khối lượng dung dịch giảm 46,95 gam.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn A

Đoạn 1 thoát khí Cl2 ® nCl2 = 0,15

Đoạn 2 có độ dốc giảm nên tốc độ thoát khí giảm ® Đoạn 2 thoát O2 ® nO2 = 0,15 ® (a) Đúng

nNaCl = 2nCl2 = 0,3

Bảo toàn electron: 2nCu = 2nCl2 + 4nO2 ® nCuSO4 = nCu = 0,45 ® nCuSO4 : nNaCl = 3 : 2 ® (b) Đúng

ne trong x giây = 2nCl2 = 0,3 ® ne trong 3,5x giây = 0,3.3,5 = 1,05

Catot: nCu = 0,45 ® nH2 = 0,075

Anot: nCl2 = 0,15 ® nO2 = 0,1875

® n khí tổng = 0,4125 ® V = 9,24 ® (c) Sai

ne lúc y giây = 2nCu = It/F ® t = 17370s ® (d) Đúng

Catot: nCu = 0,45, nH2 = a

Anot: nCl2 = 0,15, nO2 = b

Bảo toàn electron: 2a + 0,45.2 = 2.0,15 + 4b

n khí tổng = a + b + 0,15 = 0,525 ® a = 0,15; b = 0,225 ® m giảm = 46,95 gam


Câu 39:

Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(1) X1 + H2O coù maøng ngaênñieän phaân dung dòch X2 + X3­ + H2­

(2) X2 + X4  BaCO3 + Na2CO3 + H2O

(3) X2 + X3  X1 + X5 + H2O.

(4) X4 + X6  BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O.

Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

Xem đáp án

Chọn D

(1) 2NaCl + 2H2O cã  mµng  ng¨nDiÖn ph©n 2NaOH + Cl2↑ + H2

    (X1)                                         (X2)      (X3)

(2) 2NaOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O

                         (X4)

(3) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

                                             (X5)

(4) Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O

                             (X6)


Câu 40:

Cho E, Z, G, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:(1)  E+NaOHtoX+Y+Z(2)  X+HClG+NaCl(3)  Y+HClT+NaCl

Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, ME < 168; MZ < MG < MT.

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy a mol E cần 3a mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).

(b) Trong phân tử Z và T đều không có liên kết pi (π).

(c) Chất G được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.

(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.

(e) Nhiệt độ sôi của G cao hơn nhiệt độ sôi của Z.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn A

+  (2)(3)X  coù  nhoùm  COONaX  laø  muoáiY  coù  nhoùm  COONaY  laø  muoáiZ  laø  ancol 

+  CE=OEME<168=12.6+16.6E  laø  este  hai  chöùcE  laø  CH3OOCCH2OOCH Z  laø  CH3OH  (M=32)X  laø  HCOONa:  G  laø  HCOOH  (M=60)Y  laø  HOCH2COONa:  T  laø  HOCH2COOH  (M=76)


Bắt đầu thi ngay