IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Hóa học (2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (15)

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (15)

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (15)

  • 56 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl axetat là

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 2:

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 3:

Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe(NO3)2

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 4:

Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 5:

Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 6:

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra 2 muối?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 7:

Cho các tơ sau: visco; nitron; nilon-6; nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 8:

Kim loại nào sau đây không thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 9:

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 10:

Axit oleic là một axit béo có trong dầu thực vật. Công thức của axit oleic là

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 11:

Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 12:

Công thức của magie hiđrocacbonat là

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 13:

Tên gọi của N2O là

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 14:

Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 16:

Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (-NH2) và 1 nhóm cacboxyl (-COOH)?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 18:

Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 21:

Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH(CH3)-)n?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 27:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 29:

X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất Y là monosaccarit. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 33:

Cho 33,38 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Fe, Mg (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3 : 2) và Fe2O3 tác dụng hết với 373,7 gam dung dịch Y chứa HCl và KNO3 5%, thu được dung dịch Z và 0,164 mol khí T. Cho dung dịch Z vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu 234,811 gam kết tủa và 0,448 lít khí T (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Biết T là khí không màu và hóa nâu trong không khí. Tổng nồng độ phần trăm của muối Fe(II) và Fe(III) trong dung dịch Z là

Xem đáp án

nKNO3=0,185BT.NnNH4+=0,1850,164=0,021

FeCl2:amolFe:3amolMg:2amolFe2O3:bmolHCl:cmola.127+3a.56+2a.24+160b=33,38H+c=0,021.10+4.(0,164+0,02)+2.3b143,5.(2a+c)+108.a+3a.3+2a.23.(0,164+0,02)0,021.8BTe=234,811

a=0,06b=0,08c=1,426ZBT.enFe2+=3nNO+nAg=3.0,02+0,12=0,18BT.FenFe3+=a+3a+2bnFe2+=0,22

mdd Z=mX+mdd YmNO=33,38+373,70,164.30=402,16

C%FeCl2+FeCl3=0,18.127+0,22.162,5402,16.100=14,57%


Câu 34:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 dư.

(b) Dẫn khí NO2 vào dung dịch NaOH dư.

(c) Nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa 0,5a mol H2SO4 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.

(d) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(e) Sục 2a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol Ca(OH)2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

Xem đáp án

(a) Đúng, thu được 2 muối gồm NaHCO3 và Ba(HCO3)2

(b) Đúng, thu được 2 muối gồm NaNO3 và NaNO2

(c) Đúng, thu được 2 muối gồm 0,5a mol Na2SO4 và a mol NaHCO3

(d) Sai, thu được 3 muối gồm Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3

(e) Sai, trong dung dịch chỉ thu được 1 muối là Ca(HCO3)2 còn CaCO3 là kết tủa


Câu 36:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) X + H2O  Y + Z  + H2 ;

(2) Y + Ba(HCO3)2  T + K2CO3 + H2O.

(3) T + 2HCl  E + CO2 + H2O.

Phân tử khối của chất T là

Xem đáp án

(1) KCl + H2O  KOH + Cl2\[ \uparrow \] + H2\[ \uparrow \];

(2) KOH + Ba(HCO3)2  BaCO3 + K2CO3 + H2O.

(3) BaCO3 + 2HCl  BaCl2 + CO2 + H2O

 E là BaCl2 (M = 208)


Câu 38:

Hỗn hợp X gồm một este đơn chức (phân tử chứa vòng benzen), một este hai chức, mạch hở và một este ba chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 31,16 gam X cần dùng 1,55 mol O2, thu được CO2 và 14,76 gam H2O. Nếu đun nóng 31,16 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm một anđehit no, đơn chức và hai ancol đều no) và 40,76 gam hỗn hợp Z (gồm một muối natri phenolat và hai muối cacboxylat). Chia Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần một cho vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag.

- Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 0,345 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O.

Phần trăm khối lượng của este hai chức trong X là

Xem đáp án

 BTKLnCO2=1,5Don chatXBT.OCOO:0,36molBT.CC:1,14molH2:0,82mol+NaOHNaOH:(0,36+x) molH2O:xmol

Dồn chất YCO=nAg2=0,03.22=0,03BT.OO:0,33xCH2=0,345.20,030,22=0,23H2:0,2

 BTKL31,16+40.(0,36+x)=0,03.28+16.(0,33x)+0,23.14+0,2.2+40,76+18xx=0,13

YAndehit:0,03molAncol1OH:0,14molAncol2OH:0,03molXep hinhYCH3CHO:0,03molCH3OH:0,14molC2H4(OH)2:0,03molDon chatZC6H5ONa:0,13molCOONa:0,36molC:0,1molH2:0,18molCH2:0,1molH2:0,08mol

Xep hinhZC6H5ONa:0,13molHCOONa:0,16molCH2(COONa)2:0,1molXep hinhXHCOOC6H5:0,13molCH2(COOCH3)2:0,07mol%m=29,65%HCOOC2H4OOCCH2COOC2H3:0,03mol


Câu 40:

Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử CnH2n-10O4 và sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) X + 3NaOH  2Y + Z + H2O;                                                    (2) 2Y + H2SO4  2T + Na2SO4;

(3) T + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O  Q + 2Ag + 2NH4NO3;              (4) Z + HCl  R + NaCl.

Biết rằng trong X, nguyên tố hiđro chiếm 4,44% về khối lượng. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất Q tác dụng được với dung dịch H2SO4.

(b) Chất R có thể tác dụng tối đa với dung dịch NaOH với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.

(c) Chất X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn.

(d) Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.

(e) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất Y cần dùng vừa đủ 0,75 mol khí O2.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

2n1012n+2n10+4.16=4,44%n=9X:C9H8O4

X: HCOO-C6H4-CH2-OOCH                         Y: HCOONa                           Z: NaO-C6H4-CH2OH

T: HCOOH                                                     Q: (NH4)2CO3                        R: HO-C6H4-CH2OH

(a) Đúng, Q là (NH4)2CO3 nên có thể tách dụng với axit

(b) Sai, chất R tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1

(c) Sai, chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn (đồng phân o, m, p)

(d) Đúng, axit cacboxylic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol có cùng phân tử khối

(e) Sai, đốt cháy 1 mol Y cần dùng vừa đủ 0,5 mol O2


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương