Thứ sáu, 18/10/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Hóa học (2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 28)

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 28)

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 28)

  • 71 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kali phản ứng với nước sinh ra khí H2 và chất nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 2:

Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 3:

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 4:

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các khối kim loại nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 5:

Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 6:

Trong điều kiện không có oxi, sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây thu được hợp chất sắt(III)?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 7:

Trong các hợp chất số oxi hóa của kim loại kiềm là

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 8:

Công thức của etyl fomat là

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 9:

Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 10:

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 11:

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 12:

Nhiệt phân Al(OH)3 thu được chất nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 13:

Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên. Khí X không màu, nhẹ hơn không khí và là một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 14:

Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 15:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 16:

Chất nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 17:

Chất nào sau đây là amin bậc 2?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 18:

Natri đicromat là muối của axit đicromic, có màu da cam của ion đicromat. Công thức của natri đicromat là

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 19:

Kim loại nào sau đây khi tác dụng clo và dung dịch HCl đều thu được một muối?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 20:

Chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 21:

Cho khí H2 (dư) qua ống đựng 10 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam X là

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 22:

Lên men 800 kg tinh bột, thu được V lít rượu 38o. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất rượu là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Giá trị của V là

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 23:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy phản ứng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 24:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 25:

Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thu được khí CO2, 0,35 mol H2O và 0,05 mol khí N2. Công thức phân tử của X là

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 26:

Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 28:

Cho các sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X1 + 2H2SO4 (đặc)  X2 + 2X3.           (b) X2 + 2KOH  X4 + X5 + 2H2O.

(c) X5 + HCl  X6 + X7.                         (d) 2X7 + 2H2O cmndpdd 2KOH + Cl2 + H2.

Chất X4

Xem đáp án

X1: Ca3(PO4)2             X2: Ca(H2PO4)2          X3: CaSO4

X4: CaHPO4               X5: K2HPO4                X6: KH2PO4                X7: HCl


Câu 29:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 30:

Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với 169 ml dung dịch NaOH 3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được (6m + 3,24) gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Xem đáp án

- Trường hợp 1: OH- hết YNa+:0,507 molPO43:m31 molBTDTH+:3m310,507BTKL6m+3,24=mYm2,79

nOHnH3PO4=0,507m:315,6>3 Loại

- Trường hợp 2: OH- dư YNa+:0,507 molPO43:m31 molBTDTOH:0,5073m31BTKL6m+3,24=mYm=3,72

Câu 32:

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 dư.

(c) Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(d) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch Na2CO3.

(e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3.

(f) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

Xem đáp án

(a) Sai, thu được 3 muối gồm FeSO4, Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3

(b) Đúng, thu được 2 muối gồm NaHCO3 và Ba(HCO3)2

(c) Đúng, thu được 2 muối gồm Na2CO3 và NaHCO3

(d) Đúng, thu được 2 muối gồm NaAlO2 và NaCl

(e) Sai, thu được 1 muối NaCl

(f) Đúng, thu được 2 muối gồm CuCl2 và FeCl2


Câu 34:

Hỗn hợp X gồm Na2CO3, NaHCO3 và CuO. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl loãng, thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa và V lít khí CO2 (đktc). Tiến hành điện phân dung dịch Y với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau:

Hỗn hợp X gồm Na2CO3, NaHCO3 và CuO. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl loãng, thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa và V lít khí CO2 (đktc). Tiến hành điện phân dung dịch Y với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau:  Biết rằng Na2CO3 chiếm 25% số mol hỗn hợp X, hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của V là (ảnh 1)

Biết rằng Na2CO3 chiếm 25% số mol hỗn hợp X, hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của V là

Xem đáp án

YCuCl2:xmolNaCl:ymol2a (s)Cl2:(x+0,5y)molH2:0,5ymolx+y=0,2 (1)

nQM=0,350,2=0,15H2:0,1molO2:0,05molt0PtPM=5a2a2a=1,5BTe1,5.2x=2.(0,5y+0,1) (2)

Từ (1), (2) x=y=0,1XNa2CO3:zmolNaHCO3:tmolCuO:0,1mol2z+t=0,1z=0,25.(z+t+0,1)z=0,04t=0,02BT.CV=1,344

Câu 35:

Hỗn hợp E gồm 2 este mạch hở X, Y (đều được tạo từ axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 220). Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,3 mol hỗn hợp F gồm 2 ancol và 26,9 gam hỗn hợp Z gồm 2 muối. Đốt cháy toàn bộ Z, thu được CO2, H2O và 21,2 gam Na2CO3. Mặt khác, đốt cháy m gam E thu được H2O và 17,92 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong E là

Xem đáp án
Dồn chất ZCOONa:0,4molH:0,1Xep hinhZHCOONa:0,1mol(COONa)2:0,15molDon chatFBT.CC:0,4molO=NaOH:0,4mol

MX<MY<220FCH3OH:0,2molC2H4(OH)2:0,1molEX:(COOCH3)2:0,05molY:HCOOC2H4OOCCOOCH3:0,1mol74,89%FCH3OH:0,25molC3H5(OH)3:0,05molEY:(HCOO)3C3H5:0,05mol(L)


Câu 36:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm đốt cháy sợi dây sắt trong bình kín chứa oxi:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm đốt cháy sợi dây sắt trong bình kín chứa oxi:  Cho các phát biểu sau:  (a) Lớp nước ở đáy bình nhằm mục đích tránh gây vỡ bình.  (b) Mẩu than có kích thước càng lớn thì phản ứng đốt dây sắt xảy ra càng mãnh liệt.  (c) Trong thí nghiệm trên, sắt đóng vai trò là chất bị khử.  (d) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng.  (e) Có thể đốt nóng sợi dây sắt trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình kín chứa oxi mà không cần dùng mẩu than.  Số phát biểu đúng là (ảnh 1)

Cho các phát biểu sau:

(a) Lớp nước ở đáy bình nhằm mục đích tránh gây vỡ bình.

(b) Mẩu than có kích thước càng lớn thì phản ứng đốt dây sắt xảy ra càng mãnh liệt.

(c) Trong thí nghiệm trên, sắt đóng vai trò là chất bị khử.

(d) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng.

(e) Có thể đốt nóng sợi dây sắt trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình kín chứa oxi mà không cần dùng mẩu than.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(a) Đúng, phản ứng tạo ra các hạt oxit sắt có nhiệt độ rất cao rơi xuống nên cần phải có lớp nước bảo vệ

(b) Sai, mẩu than phải có kích thước vừa phải, kích thước quá lớn chủ yếu quan sát thấy than cháy

(c) Sai, sắt đóng vai trò là chất khử (chất bị oxi hóa)

(d) Đúng

(e) Sai, trong thời gian di chuyển sẽ làm giảm nhiệt độ dây sắt, phản ứng khó xảy ra


Câu 38:

Este X mạch hở, có công thức phân tử CnHn+2Om (trong X cacbon chiếm 52,63% theo khối lượng). Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) X + 3NaOH  X1 + X2 + X3 + X4.

(2) X1 + NaOH  CH4 + Na2CO3.

(3) X2 + H2SO4 CaO, to  Y + Na2SO4.

(4) Y + 2CH3OH  C6H6O4 + 2H2O.

Biết X3, X4 có cùng số nguyên tử cacbon (MX3 < MX4).

Cho các phát biểu sau:

(a) Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn chất X.

(b) Tên gọi của X1 là natri axetat.

(c) X3 có trong thành phần của xăng sinh học E5.

(d) Đốt cháy X2 thu được CO2, Na2CO3 và H2O.

(e) Phân tử khối của chất Y là 114.

(f) X4 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

X (C10H12O6): CH3COO-CH2-CH2-OOC-C C-COOC2H5

X1: CH3COONa         X2: C2(COONa)2        X3: C2H5OH               X4: C2H4(OH)2

Y: C2(COOH)2

(a) Sai, X chỉ có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn

(b) Đúng

(c) Đúng, X3 là etanol

(d) Sai, đốt cháy X2 không thu được H2O

(e) Đúng

(f) Đúng, X4 là etylen glicol


Câu 39:

Nung nóng hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai muối trung hòa của kim loại M (có hóa trị không đổi) thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z trong đó có 0,16 mol khí CO2. Mặt khác, hòa tan m gam hỗn hợp X vào 320 ml dung dịch H2SO4 2M thu được dung dịch T. Dung dịch T hòa tan tối đa x gam Fe thu được dung dịch chứa 89,6 gam muối và 0,32 mol hỗn hợp khí gồm H2 và NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho các phát biểu sau:

(a) Ở điều kiện thường, kim loại M tan nhiều trong nước.

(b) Giá trị của m là 25,28 gam.

(c) Giá trị của x là 28 gam.

(d) Trong hỗn hợp Z, có hai khí có số mol bằng nhau.

(e) Dung dịch T có pH < 7.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

T+FeNOX:NO3XtoCO2X:CO32H2:amolNO:bmola+b=0,32H+0,32.2.2=2.0,16+2a+4ba=b=0,16

BT.enFe=2.0,16+3.0,162=0,4x=22,4 gamFe2+:0,4molSO42:0,64molMn+:cmol89,6 gam

0,4.56+0,64.96+M.c=89,6BTDT0,4.2+n.c=0,64.2n=2c=0,24M=24XMgCO3:0,16molMg(NO3)2:0,08molm=25,28

(a) Sai, ở điều kiện thường, Mg tác dụng chậm với nước

(b) Đúng

(c) Sai, x = 22,4 gam

(d) Đúng, Z gồm CO2, NO2 và O2 trong đó số mol CO2 = số mol NO2 = 0,16 mol

(e) Đúng, trong dung dịch T còn axit dư nên pH < 7


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương