Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 1. Ester - lipid - chất béo có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 1. Ester - lipid - chất béo có đáp án
-
82 lượt thi
-
57 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Chọn đáp án C
Câu 4:
Chọn đáp án C
Câu 5:
Chọn đáp án B
Câu 7:
Chọn đáp án A
Câu 8:
Chọn đáp án B
Câu 9:
Chọn đáp án C
Câu 10:
Chọn đáp án B
Câu 11:
Chọn đáp án B
Câu 12:
Chọn đáp án C
Câu 15:
Chọn đáp án D
Câu 19:
Chọn đáp án B
Câu 23:
Chọn đáp án A
Câu 24:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Đun nóng hỗn hợp 3 mL isoamyl acetate và 5 mL dung dịch sulfuric acid \(0,1{\rm{M}}.\)
(2) Đun nóng hỗn hợp 3 mL ethyl acetate và 5 mL dung dịch \({\rm{NaOH}}0,2{\rm{M}}.\)
(3) Đun 5 gam mỡ động vật trong nước.
(4) Đun nóng hỗn hợp 3 mL ethyl bromide và 5 mL dung dịch \({\rm{NaOH}}0,2{\rm{M}}.\)
(5) Cho 3 mL dung dịch \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}0,1{\rm{M}}\) vào ống nghiệm chứa 3 mL dung dịch \({\rm{NaOH0}},{\rm{2M}}{\rm{.}}\)
(6) Đun nóng hỗn hợp 3 gam tristearin và 5 mL dung dịch \({\rm{NaOH}}0,2{\rm{M}}.\)
Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm nào xảy ra phản ứng xà phòng hoá?
Chọn đáp án B
Câu 25:
Chọn đáp án B
Câu 27:
b. Trong phễu chiết, lớp chất lỏng phía dưới có thành phần chính là isoamyl acetate.
Sai
Câu 28:
c. Phản ứng điều chế isoamyl acetate trong thí nghiệm trên là phản ứng ester hoá.
Đúng
Câu 29:
d. Vai trò của \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) đặc là chất xúc tác để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
Đúng
Câu 30:
a. Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester được gọi là phản ứng ester hoá.
Đúng
Câu 32:
c. Thành phần của ester no, đơn chức, mạch hở luôn có tỉ lệ số nguyên tử H và C tương ứng là 2: 1.
Đúng
Câu 33:
a. Ứng với công thức phân tử của X có năm ester là đồng phân cấu tạo của nhau.
Sai
Câu 38:
b. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan được trong các dung môi hữu cơ.
Sai
Câu 39:
c. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường acid là phản ứng thuận nghịch.
Đúng
Câu 40:
a. Sản phẩm của phản ứng ester hoá giữa glycerol với acid béo đều tạo thành lipid.
Sai
Câu 41:
b. Vai trò chính của lipid trong cơ thể là dự trữ năng lượng và hoà tan các chất tan được trong chất béo.
Đúng
Câu 43:
d. Chất béo có thành phần chứa chủ yếu gốc acid béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ thường.
Đúng
Câu 44:
c. Khi thực phẩm tiếp xúc với không khí, các acid béo không no dễ bị oxi hoá và gây ra hiện tượng ôi, thiu.
Đúng
Câu 45:
d. Dầu mỡ sau khi sử dụng có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu như dầu diesel sinh học,...
Đúng
Câu 46:
a. Sự ôi mỡ là do gốc hydrocarbon không no trong phân tử chất béo cộng hợp với hydrogen thành chất béo no.
Sai
Câu 47:
b. Sự ôi mỡ là do gốc hydrocarbon không no trong phân tử chất béo bị oxi hoá chậm bởi oxygen trong không khí.
Đúng
Câu 52:
d. Hydrogen hoá hoàn toàn 427 kg X bằng hydrogen (dư) ở nhiệt độ cao và áp suất cao, Ni xúc tác được 432 kg chất béo rắn.
Sai
Câu 53:
Linoleic acid là acid béo thiết yếu cần thiết nhất trong cơ thể người do có thể bị chuyển hoá tạo ra nhiều acid béo omega- 6 khác như arachidonic acid, docosatetraenoic acid,... Arachidonic acid chiếm khoảng \(10 - 20\% \) hàm lượng acid béo phospholipid trong cơ xương và có cấu tạo như sau:
Tổng số các nguyên tử trong một phân tử arachidonic acid là bao nhiêu?
Arachidonic acid có công thức phân tử là \({{\rm{C}}_{20}}{{\rm{H}}_{32}}{{\rm{O}}_2},\) có 54 nguyên tử.
Câu 54:
Triglyceride có một gốc oleate và 2 gốc palmitate. Công thức của X là \(\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{33}}{\rm{COO}}} \right)\left( {{{\rm{C}}_{15}}{{\rm{H}}_{31}}{\rm{COO}}} \right)2{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5};{\rm{CTPT}}\) là \({{\rm{C}}_{53}}{{\rm{H}}_{100}}{{\rm{O}}_6}.\) Phân tử khối của X là 832.
Câu 55:
Để điều chế isoamyl acetate trong phòng thí nghiệm, người ta đun nóng 4,0 gam acetic acid với 5,0 gam isoamylic alcohol có \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) đặc làm xúc tác, thu được 3,82 gam isoamyl acetate với hiệu suất phản ứng là \({\rm{x}}\% .\)
Hãy xác định giá trị của x. (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Hiệu suất phản ứng \( = 51,76\% \approx 51,8\% \)
\(\frac{{4,0}}{{60}} \approx 0,067 < \frac{{5,0}}{{88}} \approx 0,057 \to \frac{{5,0.130}}{{88}} \approx 7,38({\rm{gam}})\). Nên \(H = \frac{{3,82}}{{7,38}} \cdot 100\% \approx 51,8\% \)
Câu 56:
Chất hữu cơ Z được ứng dụng chủ yếu trong sản xuất chất bôi trơn, làm bóng bề mặt, xà phòng, làm mềm cao su,... Từ dầu oliu, người ta tách được triolein và điều chế Z theo sơ đồ phản ứng sau:
Theo sơ đồ trên, từ 100 kg triolein thu được tối đa bao nhiêu kg chất Z (Giả sử hiệu suất toàn bộ quá trình trên là 70%)? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Khối lượng chất Z (stearic acid \({{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COOH}}\)) là \(67,47 \approx 67,5\;{\rm{kg}}\)
\({\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{33}}{\rm{COO}}} \right)_3}{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5} \to {\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COO}}} \right)_3}{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5} \to 3{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COONa}} \to 3{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COOH}}\)
\(\frac{{{{10}^5}}}{{884}}\) \(\frac{{3 \cdot {{10}^5} \cdot 70 \cdot 284}}{{884 \cdot 100 \cdot 1000}}\)
Câu 57:
Từ ngành chế biến thịt trâu, bò,... thu được sản phẩm phụ là tristearin. Chất hữu cơ Z được dùng để sản xuất chất hoạt động bề mặt, chất tẩy rửa, chất làm mềm trong mĩ phẩm,... Từ tristearin điều chế Z theo sơ đồ sau:
Theo sơ đồ trên, từ 50 kg tristearin thu được tối đa bao nhiêu kg chất Z (Giả sử hiệu suất toàn bộ quá trình trên là 60%)? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Khối lượng chất \({\rm{Z}}\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}} \right)\) là \( \approx 30,1\;{\rm{kg}}\)
\(\left( {{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COO}}} \right)3{{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_5} \to 3{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COONa}} \to 3{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COOH}} \to 3{{\rm{C}}_{17}}{{\rm{H}}_{35}}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}\)
\[\frac{{{{5.10}^4}}}{{890}}\] \[\frac{{{{3.5.10}^4} \cdot 60.298}}{{890.100.1000}}\]