Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 8. Đại cương về Polymer có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 8. Đại cương về Polymer có đáp án
-
48 lượt thi
-
48 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho cấu tạo của một đoạn mạch trong phân tử polymer X :
Tên của X là
Chọn đáp án D
Câu 3:
Cho polymer X có công thức cấu tạo như sau:
Công thức của monomer được dùng để tổng hợp ra X (với \({{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_4}\) là vòng benzene) là
Chọn đáp án A
Câu 4:
Chọn đáp án A
Câu 5:
Chọn đáp án D
Câu 6:
Polymer X được dùng để sản xuất một loại chất dẻo an toàn thực phẩm. Chất dẻo này được sử dụng để chế tạo chai lọ đựng nước, bao bì đựng thực phẩm. Cho cấu tạo của một đoạn mạch trong phân tử polymer X:
Tên của X là
Chọn đáp án D
Câu 7:
Cho polymer thiên nhiên X được lấy từ mủ cây cao su, có công thức cấu tạo như sau:
Bằng phương pháp hoá học có thể tổng hợp được X bằng phản ứng trùng hợp từ
Chọn đáp án A
Câu 8:
Chọn đáp án C
Câu 9:
Sợi Kevlar có độ bền gấp 5 lần thép nhưng cũng rất dẻo dai nên thường được sử dụng làm vật liệu chế tạo áo giáp chống đạn, lốp xe đạp đua. Thành phần chính của sợi Kevlar là polymer trùng ngưng giữa benzene-1,4-dicarboxylic acid (\(p - {\rm{HOOC}} - {{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_4} - {\rm{COOH}}\)) và benzene-1,4-diamine \(\left( {p - {{\rm{H}}_2}\;{\rm{N}} - {{\rm{C}}_6}{{\rm{H}}_4} - {\rm{N}}{{\rm{H}}_2}} \right).\) Công thức của polymer đó là
Chọn đáp án A
Câu 10:
Chọn đáp án A
Câu 12:
Polymer Z được tổng hợp theo phương trình hoá học sau:
Polymer Z được điều chế bằng phản ứng
Chọn đáp án B
Câu 13:
Polymer X được dùng chế tạo ra loại cao su có tính đàn hồi cao, bền với dầu mỡ, chịu nhiệt. X được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau:
\({\rm{C}}{{\rm{H}}_2} = {\rm{CH}} - {\rm{CH}} = {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} \to {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} = {\rm{CH}} - {\rm{CHCl}} - {\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{Cl}} \to {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} = {\rm{CH}} - {\rm{CCl}} = {\rm{C}}{{\rm{H}}_2} \to {\rm{X}}\)
Trong sơ đồ trên, chất X có tên là
Chọn đáp án D
Câu 14:
Thuỷ phân hoàn toàn một polymer X thu được một amino acid Y mạch không phân nhánh, có nhóm amine ở một đầu mạch của phân tử. Kết quả phân tích nguyên tố cho biết phân tử Y có phần trăm khối lượng các nguyên tố \({\rm{C}},{\rm{H}},{\rm{N}}\) lần lượt bằng 54,96 %, 9,85 % và 10,61 %, còn lại là oxygen. Từ phổ khối lượng (MS) xác định được phân tử khối của Y bằng 131. Từ Y, bằng phản ứng trùng ngưng lại thu được polymer X ban đầu. Công thức của polymer X là
Chọn đáp án C
Câu 17:
Trong công nghiệp, người ta có thể điều chế poly(vinyl alcohol) bằng cách đun nóng PVC trong dung dịch kiềm. Khi đó xảy ra phản ứng sau:
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
Chọn đáp án A
Câu 18:
Chọn đáp án C
Câu 19:
Chọn đáp án B
Câu 20:
Chọn đáp án A
Câu 21:
Chọn đáp án A
Câu 23:
Chọn đáp án A
Câu 24:
Chọn đáp án A
Câu 25:
a. Polymer là các hợp chất có phân tử khối lớn, phân tử gồm nhiều mắt xích tạo nên.
Đúng
Câu 26:
b. Theo nguồn gốc, các polymer được chia thành polymer thiên nhiên và polymer tổng hợp.
Sai
Câu 27:
c. Polymer tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng hợp (như PE) hoặc trùng ngưng (như nylon-6,6).
Đúng
Câu 28:
d. Phản ứng depolymer hoá là phản ứng phân huỷ polymer để tạo ra monomer ban đầu.
Đúng
Câu 29:
a. Polypeptide có thể được tạo thành từ các \(\alpha \)-amino acid bằng phản ứng trùng ngưng.
Sai
Câu 30:
c. Poly(phenol-formaldehyde) được tổng hợp bằng đun hỗn hợp phenol (dư) và formaldehyde trong môi trường acid.
Đúng
Câu 35:
a. Chất nhiệt dẻo là những polymer khi nóng chảy tạo thành chất lỏng nhớt, khi nguội sẽ rắn lại.
Đúng
Câu 37:
c. Hầu hết các polymer không tan trong dung môi thông thường, có khả năng tan trong dung môi thích hợp.
Đúng
Câu 41:
c. Nhựa PE, PP được dùng chế tạo bao bì, hộp, chai lọ đựng nước, bao bì thực phẩm.
Đúng
Câu 42:
d. Nhựa PVC là polymer phân huỷ sinh học, được dùng chế tạo bao bì đựng thực phẩm.
Sai
Câu 43:
Công thức cấu tạo của polymer |
Vật liệu polymer |
|
a. |
|
Cao su buna, được dùng chế tạo keo dán epoxy. |
Sai
Câu 44:
Công thức cấu tạo của polymer |
Vật liệu polymer |
|
b. |
|
Cao su chloroprene, dùng để chế tạo đai truyền lực, đệm làm kín,... |
Đúng
Câu 45:
Công thức cấu tạo của polymer |
Vật liệu polymer |
|
c. |
|
Cao su buna-S, chế tạo lốp xe, đệm lót,.. |
Đúng
Câu 46:
Công thức cấu tạo của polymer |
Vật liệu polymer |
|
d. |
|
Cao su buna-N, dùng chế tạo găng tay cao su y tế, gioăng cao su chịu hoá chất, ... |
Đúng
Câu 47:
Cho các polymer sau: tơ nitron (hay tơ olon), tơ visco, nylon-6,6, tơ cellulose acetate, tơ tằm, len lông cừu. Trong số này, có bao nhiêu loại vật liệu thuộc loại tơ bán tổng hợp?
Có 2 loại vật liệu thuộc loại tơ bán tổng hợp: tơ visco, tơ cellulose acetate.
Câu 48:
Cho các polymer sau: cellulose, polybutadiene, tơ tằm, protein, polystyrene, tinh bột, poly(methyl metacrylate). Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer thiên nhiên?
Có 4 polymer thuộc loại polymer thiên nhiên: cellulose, tơ tằm, protein, tinh bột.