Tổng hợp minh họa THPTQG 2019 Hóa Học có lời giải (Đề số 18)
-
19966 lượt thi
-
31 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
Chọn đáp án D.
Câu 2:
Cho 0,15 mol tripanmitin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
Chọn đáp án C.
Câu 4:
Trong thực tế không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn ?
Chọn đáp án A.
Câu 5:
Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
Chọn đáp án C.
KAl(SO4)2.12H2O, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.
Câu 9:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca3(PO4)2 → X → Y → Ag3PO4.
Cặp chất X, Y là
Chọn đáp án A.
Câu 11:
Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
Chọn đáp án D.
Câu 12:
Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam muối. Giá trị của m là
Chọn đáp án B.
Câu 13:
Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
Chọn đáp án C.
Câu 14:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
Chọn đáp án D.
Câu 16:
Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch X có pH = 13. Giá trị của a là
Chọn đáp án B.
Câu 17:
Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
Chọn đáp án A.
Câu 18:
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
Este có mùi muối chín. Tên của X là
Chọn đáp án B.
Câu 19:
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, CH3COOH, C2H5CHO, C2H5OH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (°C) |
48,0 |
78,4 |
118,2 |
100,5 |
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
Chọn đáp án D.
Câu 20:
Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
Chọn đáp án C.
Câu 21:
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư
(b) Sục khí SO2 vào nước brom
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(d) Cho Si vào dung dịch NaOH
(e) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl
Số thí nghiệm sinh ra chất kết tủa là
Chọn đáp án B.
a, c, e.
Câu 22:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylen glicol. Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2(đktc) và 20,7 gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glicol trong hỗn hợp X là
Chọn đáp án C.
Câu 23:
Nung nóng cho tới phản ứng hoàn toàn m gam hỗn hợp Al2O3 và BaCO3 được hỗn hợp X. Hòa tan hết X vào nước dư được dung dịch Y chỉ có một chất tan. Sục CO2 dư vào Y, sau đó đun nóng tiếp cho tới khi đạt kết tủa cực đại thì thu được 5,295 gam kết tủa. Giá trị của m là
Chọn đáp án D.
Câu 24:
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
Chọn đáp án C.
Câu 25:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
(c) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(d) Nhúng dây Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
(e) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.
(f) Đốt dây bạc trong oxi.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
Chọn đáp án B.
a, b, c, d, e.
Câu 27:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
Chọn đáp án A.
Câu 28:
Cho hỗn hợp chứa a mol Ba và b mol Al tan vào nước thấy chất rắn tan hoàn toàn. Mối quan hệ giữa a và b là
Chọn đáp án D.
Câu 29:
Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
Chọn đáp án C.